`1.` took `->` take
`-` Thì Quá khứ đơn: `(?)` Did + S + V ..?
`-` take `->` took `->` taken
`2.` buyed `->` bought
`-` Thì Quá khứ đơn: `(+)` S + Ved/ V2 ..
`-` buy `->` bought `->` bought
`3.` was `->` were
`-` Many people - Là Danh từ số nhiều `->` Dùng "were"
`4.` wasn't `->` didn't
`-` eat (v) `->` Cần 1 trợ động từ:
`-` Quá khứ đơn: `(-)` S + didn't + V
`5.` wasn't `->` weren't
`-` Thì Quá khứ đơn (Dạng tobe): `(+)` S + was/ were + ...
`+` I/ she/ he/ it và Danh từ số ít - was `|` You/ we/ they và Danh từ số nhiều - were
`6.` relaxed `->` relaxing
`-` Ở đây cần 1 tính từ đuôi "ing" để chỉ đặc điểm tính chất của vật
`+` Adj_ed: Dùng để miêu tả trạng thái, cảm xúc của người
$\text{1. }$ took = >take
- Cấu trúc quá khứ đơn: (?) Wh-question+ did+ S+ V_nguyên mẫu?
$\text{2. }$buyed => bought
- DHNB quá khứ đơn: S+ V_ed/ bqt
- "buy" sang quá khứ là: bought
$\text{3. }$was => were
- "many people" số nhiều nên dùng tobe: were
$\text{4. }$wasn't => didn't
- Vì "eat" là động từ thường nên phải dùng cấu trúc quá khứ đơn của động từ thường
- Cấu trúc: (-) S+ didn't+ V(nguyên mẫu)
$\text{5. }$relaxed => relaxing
- Vì "Albert Park" là một địa điểm, nơi chốn nên dùng tính từ đuôi "_ing"
- Các tính từ đuôi "_ed" chỉ dành cho người
$\text{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK