Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 He always ( make ) noisy at night She (...

He always ( make ) noisy at night She ( wear ) earrings today The weather ( get ) cold this season My children ( be )

Câu hỏi :

He always ( make ) noisy at night She ( wear ) earrings today The weather ( get ) cold this season My children ( be ) upstairs now. They ( play ) games Becareful! The bus ( come ) ( Thì hiện tại tiếp diễn + cấu trúc )

Lời giải 1 :

`1.` is always making

`-` Thì HTTD với "always" để diễn tả hàn động lặp đi lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn.

`2.` is wearing

`-` "today" dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`3.` is getting

`-` "this reason" dhnb thì HTTD

`4.` are - are playing

`-` "now" dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`5.` is coming

`-` "Becareful!" (mệnh lệnh) dhnb thì HTTD

`@` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/is/are + V_ing

(-) S + am/is/are not + V_ing

(?) Am/Is/Are + S + V_ing ... ? 

- He/She/It đi với tobe "is"

- We/You/They đi với tobe "are"

- I đi với tobe "am"

- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong lúc nói 

vd: I am studying now.

- Hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp 

vd: They are playing tennis next week.

- Với "always" để diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên, hay một lời phàn nàn.

vd: He is always waking exams. He is always studying.

- Hai hành động xảy ra song song ở hiện tại

vd: She is cooking dinner while hẻ husband is watching now.

`-` Dấu hiệu nhận biết

+) Câu bắt đầu bằng một mệnh lênh như: Listen!, Look!, Bequiet!, Becareful! , ...

+) Hoặc trong câu có các từ: now, right now, at the moment, at the present, today, ... ( chỉ một dự định ) ... 

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1. }$is always making

- Cấu trúc: S+ am/is/are+ always+ Ving: thể hiện ý than phiền về một chuyên gì đó

- Chủ ngữ " he" số ít nên dùng tobe: is

$\text{2. }$is wearing 

- Chủ ngữ " she" số ít nên dùng tobe: is

$\text{3. }$are/ are playing 

- Chủ ngữ "children" số nhiều nên dùng tobe: are

$\text{4. }$is coming

- Chủ ngữ "The bus" số ít nên dùng tobe: is

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

$\textit{# Themoonstarhk}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK