Bài `1:`
`-`Từ ghép: chung quanh, hung dữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, dẻo dai
`-`Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn
Bài `2:`
`a.`Từ láy: ngay ngắn, thẳng thắn
`b.`Những từ không phải từ ghép: Thật thà (từ láy)
Bài `3:`
`A.`da người
`-`Xanh xao dùng để miêu tả da người
Bài `4:`
`-`Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn
`-`Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Bài `5:`
`a.`Từ láy: tom tóp, loáng thoáng, dần dần, tũng toẵng, xôn xao
`b.`Phân loại:
`+`Láy âm đầu: tom tóp, tũng toẵng, xôn xao
`+`Láy vần: loáng thoáng
`+`Láy toàn bộ: dần dần
Bài `6:`
`-`Từ láy: chói chang, long lanh, xập xình, nhè nhẹ, thơm tho
`-`Phân loại:
`+`Láy âm đầu: chói chang, long lanh, xập xình, thơm tho
`+`Láy toàn bộ: nhè nhẹ
$\text{Bài 1}$
Từ ghép là : Chung quanh,hung dữ,vững chắc,thanh cao,giản dị,chí khí,dẻo dai.
→Các từ trên là từ ghép vì được ghép các từ có nghĩa lại với nhau.
Từ láy là : Sừng sững,lủng củng,mộc mạc,nhũn nhặn,cứng cáp.
→Các từ trên là từ láy vì chúng được ghép bởi 2 tiếng trở lên và thường có đặc điểm giống nhau ở phần âm đầu,phần vần hoặc cả phần âm đầu và phần vần.Và từ láy có 1 từ có nghĩa hoặc cả hai từ đều có nghĩa.
$\text{Bài 2}$
$a,$ Từ láy là : ngay ngắn,thắng thắn.
+ ( Ngay thẳng,ngay đơ,thẳng tuột,thẳng tắp đều là từ ghép )
$b,$ Từ không phải từ ghép là : Thật thà.
+ ( Thật thà lày từ láy vì cả hai chữ đều không có nghĩa và láy phụ âm đầu )
$\text{Bài 3}$
$→A$
→Da con người khi bị ốm sẽ trở nên xanh xao.
$\text{Câu 4}$
Từ láy : Tươi tắn,chậm chạp,mê mẩm,vương vấn,mong mỏi.
+ ( Các từ trên là từ láy vì đều có 2 chữ trở lên và cả 2 chữ đều láy phần âm đầu )
Từ ghép : Châm chọc,mong ngóng,nhỏ nhẹ,phương hướng.
+ ( Các từ trên là từ ghép vì cả 2 chữ đều được ghép các từ có nghĩa lại với nhau )
$\text{Câu 5}$
$a,$ Từ láy có trong đoạn văn là : tom tóp,loáng thoáng,tũng toãng,xôn xao,dần dần.
$b,$ Phân loại các từ láy tìm được là :
Từ láy phần âm đầu : Tom tóp,tũng toãng,xôn xao.
Từ láy phần vần : Loáng thoáng.
Từ láy cả âm đầu và vần : Dần dần.
$\text{Câu 6}$
Từ láy là : chói chang,long lanh,nhè nhẹ,xập xình,thơm tho.
+Từ láy âm đầu : Chói chang,long lanh,nhè nhẹ,xập xình,thơm tho.
+Từ láy cả phần vần và âm đầu : nhè nhẹ.
$Taekook$
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK