$\text{1. }$is made
- Chủ ngữ " The best chocolate" số ít nên dùng tobe: is
$\text{2. }$are invited
- Chủ ngữ " You" số nhiều nên dùng tobe: are
$\text{3. }$am expected
- Chủ ngữ "I" nên tobe luôn luôn là: am
$\text{4. }$is grown
- Chủ ngữ "rice" không đếm được nên tobe luôn chia số ít: is
$\text{5. }$aren't locked
- Chủ ngữ "Those doors" số nhiều nên dùng tobe: are
- Phủ định thêm "not": aren't
$\text{6. }$aren't left
- Chủ ngữ "Our cats"số nhiều nên dùng tobe: are
- Phủ định thêm "not": aren't
$\text{7. }$aren't allowed
- Chủ ngữ "we"số nhiều nên dùng tobe: are
- Phủ định thêm "not": aren't
$\text{8. }$isn't taught
- Chủ ngữ "music" không đếm được nên tobe luôn chia số ít: is
- Phủ định thêm "not": isn't
- Cấu trúc bị động thì Hiện tại đơn:
(+) S+ am/is/are+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(-) S+ am not/ isn't/ aren't+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(?) Wh-question+ am/is/are+ S+ V_ed/ bqt+ (by+O)?
- Trong đó:
I+ am
He/ she/ it/ Danh từ số ít+ is
They/ we/ you/ Danh từ số nhiều+ are
$\textit{# Themoonstarhk}$
`1.` is made
`2.` are invited
`3.` am expected
`4.` is grown
`5.` aren't locked
`6.` aren't left
`7.` aren't allowed
`8.` isn't taught
`->` Cấu trúc câu bị động:
`-` thì Hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + Ved/V3
`+` Chủ ngữ: I `->` tobe "am"
`+` Chủ ngữ: We/ you/ they/ N(số nhiều) `->` tobe "are"
`+` Chủ ngữ: he/ she/ it/ N(số ít) `->` tobe "is"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK