Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Put the verbs in present perfect tense. 1. We...

III. Put the verbs in present perfect tense. 1. We (not/ be) to the zoo so far. 2. He (just/ finish) the lesson. 3. I (not/ see) anyone yet. 4. We (already/

Câu hỏi :

III. Put the verbs in present perfect tense. 1. We (not/ be) to the zoo so far. 2. He (just/ finish) the lesson. 3. I (not/ see) anyone yet. 4. We (already/ prepare) dinner. 5. (you/ ever/ go) abroad? 6. They (live) in this city for a long time. 7. Her parents (have) this house built since she was small. 8. This is the first time I (give) my parents flowers on their wedding anniversary cho mình lời giải nhanh ạ, mình cảm ơn

Lời giải 1 :

`1.` haven't been

- so far : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`2.` has just finished

- just : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`3.` haven't seen

- yet : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`4.` have already prepared 

- already : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`5.` Have you ever gone

- ever : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`6.` have lived

- for a long time : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`7.` have had

- since : DH thì Hiện tại hoàn thành.

`8.` have given

- This is the first time + S + has/have + V3(ed/BQT) + O.

`------`

`=>` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành (Present perfect):

`(+)` S + has/have + V3(ed/BQT) + O.

`(-)` S + has/have + not + V3(ed/BQT) + O.

`(?)` Has/Have + S + V3(ed/BQT) + O?

----

- I, You, We, They + have

- He, She, It + has 

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{1. }$haven't been (DHNB hiện tại hoàn thành: so far)

- Chủ ngữ "we" số nhiều nên dùng: have

- Phủ định thêm "not": haven't

$\text{2. }$has just finished (DHNB hiện tại hoàn thành: just)

- Chủ ngữ "he" số ít nên dùng: has

$\text{3. }$haven't seen (DHNB hiện tại hoàn thành: yet)

- Chủ ngữ "I" ngôi một nên dùng: have

- Phủ định thêm "not": haven't

$\text{4. }$have alrready prepared (DHNB hiện tại hoàn thành: already)

- Chủ ngữ "we" số nhiều nên dùng: have

$\text{5. }$Have you ever gone (DHNB hiện tại hoàn thành: ever)

- Chủ ngữ "you" số nhiều nên dùng: have

$\text{6. }$have lived (DHNB hiện tại hoàn thành: for a long time)

- Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng: have

$\text{7. }$have had (DHNB hiện tại hoàn thành: since )

- Chủ ngữ "Her parents" số nhiều nên dùng: have

$\text{8. }$have given ( This is the first time+ S+V_hiện tại hoàn thành)

- Chủ ngữ "I" ngôi một nên dùng: have

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp

(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + haven't + Vpp

                 He/ She/ It / Danh từ số ít+ hasn't + Vpp

(?) Have+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?

       Has+ he/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?

$\textit{# Themoonstarhk}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK