Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. Khoanh tròn lỗi sai trong những câu sau ở...

III. Khoanh tròn lỗi sai trong những câu sau ở phần gạch dưới A,B,C hoặc D: 1. I has breakfast at 6:30 every day. I go to school at 7:30. A

Câu hỏi :

III. Khoanh tròn lỗi sai trong những câu sau ở phần gạch dưới A,B,C hoặc D: 1. I has breakfast at 6:30 every day. I go to school at 7:30. A B C D have 3. Nam dontlike milk. Helikes chocolate. A B C D 4. The book are very good. She would liketo read it now. A B C D 5. What color are her hair? It isred. A B C D 6. Is there some water in the bottle? A B C D 7. There areanychildrenin your room. A B C D 8. She would likessomemilk and bananas. A B C D 9. Vui feel hungry. She wantsto eatsomething. A B C D 10. There isntanybookson the table. A B C D

Lời giải 1 :

`1`. has `->` have

`-` Chủ ngữ "I" đi với động từ nguyên mẫu ở thì HTĐ

`3`. don't `->` doesn't

`-` Nam là chủ ngữ số ít `=>` mượn trợ động từ "does" trong câu phủ định thì HTĐ

`4`. are `->` is

`-` The book: là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"

`5`. are `->` is

`-` Her hair là chủ ngữ số ít `=>` dùng "is"

`6`. some `->` any

`-` any: dùng trong câu nghi vấn, phủ định

`-` some: dùng trong khẳng định

`7`. any `->` some

`-` giải thích giống câu `6`

`8`. likes `->` like

`-` would like+ to V: muốn làm gì

`9`. feel `->` feels

`-` Vui là chủ ngữ số ít `=>` V thêm "s/ es"

`10`. books `->` book

`-` có động từ tobe "is" `=>` dùng N số ít

Thảo luận

-- Bạn coi lại câu 10.
-- There isn't any books on the table.
-- vg ạ

Lời giải 2 :

$\text{1. }$has => have

- Cấu trúc: S+ V(s/es)

- Chủ ngữ "I" ngôi thứ nhất nên giữ nguyên động từ

- "have/ has+ breakfast": ăn sáng

$\text{2. }$don't => doesn't

- Cấu trúc: S+ doesn't/ don't+ V(nguyên mẫu)

- Chủ ngữ "Nam" số ít nên dùng trợ động từ: does

- Phủ định thêm "not": doesn't

$\text{3. }$are => is

- Chủ ngữ "the book" số ít nên dùng tobe: is

$\text{4. }$are => is

- Chủ ngữ "hair" là danh từ không đếm được => Tobe luôn chia số ít: is

$\text{5. }$some => any

+ "some" dùng trong câu khẳng định

+ "any" dùng trong câu phủ định, nghi vấn

$\text{6. }$any => some

+ "some" dùng trong câu khẳng định

+ "any" dùng trong câu phủ định, nghi vấn

$\text{7. }$likes => like

- Cấu trúc: S+ would like+ N

$\text{8. }$ feel => feels

- Cấu trúc: S+ V(s/es)

- Chủ ngữ "Vui" số ít nên động từ cần chia: feel => feels

$\text{9. }$isn't => aren't

- Trước "Any+ danh từ số nhiều" dùng tobe: are

$\text{# Themoonstarhk}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK