1. have driven
*Dấu hiệu: "for 20 minutes" ⇒ HTHT: S+have/has+Vp²+O/A
2. gave/was
*Dấu hiệu: "yesterday" ⇒ QKĐ: S+were/was/Ved+O/A
3. bake
*Dấu hiệu: "twice a month" ⇒ HTĐ: S+is/am/are/V(s/es)+O/A
4. arrived
*Dấu hiệu: "the place was full' ⇒ QKĐ (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
4. asked/had
*Dấu hiệu: "if"⇒ Câu gián tiếp trong quá khứ (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
5. said
*Dấu hiệu: "that he would come" ⇒ Câu gián tiếp (Câu trần thuật): S+said/told+S(chuyển)+V(lùi thì)+O(người)(chuyển)+A(địa điểm/thời gian)(chuyển)
6. told
*Dấu hiệu: "to come back in hours" ⇒ Câu gián tiếp
7. walked
*Dấu hiệu: (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
8. stopped/bought
*Dấu hiệu: (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
9. starts
*Dấu hiệu: "every Thursday" ⇒ HTĐ(tần xuất)
10. likes
*Dấu hiệu: diễn tả 1 sự thật hiển nhiên ⇒ HTĐ
11. writes
*Dấu hiệu: "every week" ⇒ HTĐ (tần xuất)
12. came
*Dấu hiệu: "3 days ago" ⇒ QKĐ
13. didn't do
*Dấu hiệu: "last night" ⇒ QKĐ
14. takes care
*Dấu hiệu: "always" ⇒ HTĐ(tần xuất)
15. have
*Dấu hiệu: "every year" ⇒ HTĐ(tần xuất)
~♥♥♥học tốt♥♥♥~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK