1. were destroyed (bị động ở quá khứ)
2. was discovered (19th century + quá khứ)
3. had been finished ( hành động xảy ra trước hành động khác + QKTD)
4. mended
5. be opened ( V + TTSH + N + be + V ed)
6. to rebuild (impossible + toV)
7. making (suggest + Ving)
8. to be obeyed ( wish + Qúa khứ ở bị động là to be + V ed)
9. is thought ( It + be + Vp2+ that + S+V là câu bị động nêu quan điểm)
10. to have stolen (S2 + V1 (bị động) + to have + V2)
=>
1. were destroyed
-> last week (bị động QKĐ was/were V3/ed)
2. was discovered
-> in the 19th century (bị động QKĐ was/were V3/ed)
3. had been finished
-> QKHT by the time QKĐ (bị động QKHT, S had been V3/ed)
4. mended
-> have/has/had sth V3/ed
5. be opened
-> let sb V (bị động let sth be V3/ed)
6. to rebuild
-> it's adj to V
7. should be made
-> suggest that S (should) be V3/ed: đề nghị, gợi ý
8. to be obeyed
-> bị động wish sth to be V3/ed
9. is thought
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
10. to have been stolen
-> Chủ động: They/people rumor that S V2/ed
-> Bị động: S is rumored to have V3/ed (bị động have been V3/ed)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK