Sau My, your+ Danh từ
Sau mine, yours ko có gì cả
1. yours (bởi sau đó ko có danh từ)
S: Oh hey, tôi làm khá là tốt, cảm ơn vì đã hỏi. Còn của bạn thì sao?
2. Mine (ko có danh từ liền sau)
J: Của tôi á. Rất tốt, cảm ơn
3. my (có danh từ brother liền sau)
4. my (có danh từ father liền sau)
5. my(có danh từ my brother's phone number liền sau)
6. your(có danh từ number liền sau)
Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được ko?
7. Mine(ko có danh từ liền sau)
Số của tổi là.....
8. your(có danh từ phone liền sau)
Lưu nó vào máy của bạn
9. your (có danh từ time liền sau)
Cảm ơn vì thời gian của bạn
10. my(có danh từ brother liền sau)
Hãy gọi cho tôi nếu bạn thấy anh của tôi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK