1. do
GT:
+) CT: WH-word + do/does + S + V?
2. is
GT:
+) S + be + N: ai là cái gì.
3. do
GT:
+) CT: WH-word + do/does + S + V?
4. is
GT:
+) S + be + N: ai là cái gì.
5. is
GT
+) S + be + VING: ai đang làm gì.
6. are
GT
+) The y are going to V: họ định làm gì.
7. Are
GT:
+) Be + S + adj?: có phải bạn
8. do
GT:
+) CT: WH-word + do/does + S + V?
9. Does
GT
+) Does/do + S +V?
10. is
GT
+) S + be + VING: ai đang làm gì.
11. am
GT
+) S + be + VING: ai đang làm gì.
12. have
GT
+) have + môn học: có môn gì
Lưu ý:
S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”
S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
Hiện tại đơn:
Với động từ "BE"
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
WH-word + am/ is/ are + S +…?
Với động từ thường
(+) S + V(s/ es) +…
(-) S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
(?) Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?
Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
Yes, I + am/ No, I + am not
Yes, she/he/it + is/ No, she/he/it + is not
_________________
1. do -> HTĐ
2. is -> HTĐ
3. do -> HTĐ
4. is -> HTĐ
5. is -> HTTD
6. are -> HTTD
7. do -> HTĐ
8. are -> HTTD
9. does -> HTĐ
10. is -> HTTD
11. am -> HTTD
12. do -> HTĐ
13. use -> HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK