Đáp án + Giải thích các bước giải:
$\rm a) \\ SO_2 \ : \ Lưu \ huỳnh \ đioxit \\ FeO \ : \ Sắt \ (II) \ oxit \\ N_2O_5 \ : \ đinitơ \ pentaoxit \\ HNO_2 \ : \ axit nitrơ \\ Ca(H_2PO_4)_2 \ : \ canxi \ hiđrophotphat \\ H_3PO_4 \ : \ axit photphoric \\ Fe(OH)_3 \ : \ Sắt \ (III) \ hiđroxit \\ Ag_3PO_4 \ : \ Bạc \ (I) \ photphat \\ KOH \ : \ Kali \ hiđroxit \\ NaHCO_3 \ : \ Natri hiđrocabonat \\b) \\ Đổi \ 700ml=0,7l \\ PTHH \ : \ 4X+nO_2 \to 2X_2O_n \\ Ta \ có \ : \ n_{O_2}=\dfrac{0,7}{22,4}=0,03125 \ (mol) \\ \to n_X=\dfrac{0,03125.4}{n}=\dfrac{0,125}{n} \ (mol) \\ \to M_X=\dfrac{1}{\dfrac{0,125}{n}}=8n \ (g/mol) \\ Ta \ có \ bảng \ : \ \begin{array}{|c|c|}\hline \rm n&1&2&3&4&5&6&7\\\hline \rm M_X&8&16&24&32&40&48&56 \\\hline \rm KL&\rm Loại&\rm Loại&\rm Loại&\rm S&\rm Loại&\rm Loại&\rm Loại\\\hline\end{array} \\ Vậy \ đơn \ chất \ X \ là \ : \ Lưu \ huỳnh \ (S)$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 7:
a/. Gọi tên:
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
FeO : sắt (II) oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
HNO2: axit nitrơ
Ca(H2PO4)2: canxi hđrophốtphát
H3PO4: axit phốtphoric
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Ag3PO4: Bạc (I) phốtphát
KOH: Kali hiđroxít
NaHCO3: Natri hiđrocácbonat
b/. Xem hình ảnh đính kèm
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK