8.
1. He spends all his free time looking after his garden. (spend time/ money +Ving)
2. He prefers listening to pop music to watching TV after school. (prefer sth to sth: thích cái này hơn cái kia)
3. It's very interesting to make crafts or collect things like stamps and coins.
4. We enjoy visiting museums when we have leisure time. ( enjoy+Ving)
5. I hate getting up early and prepare breakfast in the cold winter days. (hate+Ving)
9.
1. play -> to play (turn on my laptop to play: bật máy tính để chơi)
4. go shop -> go shopping (đi mua sắm)
4. buy -> buying/ to buy (like +to Vo/Ving)
5. has join -> has joined (HTHT has +Ved/v3)
7. improving -> improve (want to +Vo)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK