`1`. is planting
`-` now: dấu hiệu thì HTTD
`2`. does your father do`-` watches `-` reads
`-` in the evenning: Dấu hiệu thì HTĐ
`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ
`-` sometimes: dấu hiệu thì HTĐ
`3`. don't go
`-` often: dấu hiệu thì HTĐ
`4`. are `-` are cooking
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`5`. playing
`-` What/ How+ about+ Ving: Thế còn làm gì thì sao
`6`. is `-` is watering
`-` giải thích giống câu `4`
`7`. do`-` feel
`-` Mặc dù có " now" là dấu hiệu thì HTTD, nhưng thì HTĐ diễn tả cảm xúc
`8`. have lived
`-` since January: dấu hiệu thì HTHT
`9`. has had
`-` for a long time: dấu hiệu thì HTHT
`10`. bought
`-` `5` years ago: dấu hiệu thì QKĐ
1, My father is planting some fruit trees in the garden now.
2, What does your father do in the evening ? He usually watches TV but sometimes he reads books.
3, We don't go to the zoo very often.
4, Lan and Phong are in the kitchen. They are cooking dinner.
5, What about playing soccer this afternoon ?
6, My sister is in the garden. She waters the flowers.
7, How do you feel now ? I feel hot.
8,They have lived in HCM city since January.
9, That's a very old bike. He have had it for a long time.
10, I bought the motorbike 5 years ago.
-----------------------------------------
-> Hiện tại đơn :
2 ; 3 ; 6 ; 7
Với tobe :
( + ) S + am / is / are + N / Adj
I + am You / We / They / Danh từ số nhiều + are He / She / It / Danh từ số ít + is
( - ) S + am / is / are + not + N / Adj
( ? ) Am / Is / Are + S + N/ Adj
Với động từ thường :
( + ) S + V ( s/es )
I / You / We / They/ Danh từ số nhiều+ V ( nguyên mẫu )
He / She / It / Danh từ số ít + V ( s / es )
( - ) S + do / does + V ( nguyên mẫu )
I / You / We / They / Danh từ số nhiều + do
He / She / It / Danh từ số ít + does
( ? ) Do / Does + S + V ( nguyên mẫu )
Hiện tại tiếp diễn :
1 ; 4
( + ) S + am / is / are + V-ing
( - ) S + am / is / are + not + V-ing
( ? ) Am / Is / Are + S + V-ing ?
Hiện tại hoàn thành :
8 ; 9
( + ) S + have / has + V3
( - ) S + have / has + not + V3
( ? ) Have / Has + S + V3 ?
He / She / It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has
I / You / We / They / Danh từ số nhiều + have
Quá khứ đơn :
10
Với tobe :
( + ) S + were / was + N/ Adj
( - ) S + were / was + not + N / Adj
( ? ) Was / Were + S + N / Adj ?
He / She / It / Danh từ không đếm được / Danh từ số ít + was
You/ I / We / They / Danh từ số nhiều + were
Với động từ thường :
( + ) S + Ved
( - ) S + did not + V ( nguyên mẫu )
( ? ) Did + S + V ( nguyên mẫu )
What about + V-ing : Hay là làm gì đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK