Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Cho em xin công thức* Các câu bị độmg có...

Cho em xin công thức* Các câu bị độmg có công thức nào mọi người làm hết cho em + VD: Nx ạ Mong mọi người giúp! câu hỏi 4743614 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Cho em xin công thức* Các câu bị độmg có công thức nào mọi người làm hết cho em + VD: Nx ạ Mong mọi người giúp!

Lời giải 1 :

`~Cam` `2007`

`I`

`→`Tân ngữ (O) trong câu chủ động sẽ được đảo lên làm chủ ngữ trong câu bị động.

`→`Chủ ngữ (S) trong câu chủ động sẽ đóng vai trò tân ngữ trong câu bị động và được sử dụng kèm giới từ “by”.

`→`Động từ V trong câu chủ động sẽ được chia ở dạng “be + V phân từ 2” trong câu bị động.

`⇒`Thì của động từ câu bị động phụ thuộc vào chủ ngữ, và phụ thuộc vào thì của động từ trong câu chủ động. 

VD:

They will sell their car next month.

`(`  S            V       O `)`

`(`Tháng sau họ sẽ bán xe`)`

Khi chuyển sang câu bị động sẽ là:

Their car will be sold by them next month.
`(`        S     be + VpII     by O   `)`
`(`Xe của họ sẽ được bán vào tháng sau`)`    

`II`

Cách chuyển tương ứng với các thì trong tiếng Anh

Câu chủ độngCâu bị động

Hiện tại đơnS + V(s/es) + O


She writes a letter.S+ is/am/are + VpII + (by + O)
A letter is written by her. Hiện tại tiếp diễnS + is/am/are + V-ing + O
She’s writing a letter.S + is/am/are + being + VpII + (by + O)
A letter is being written by her.Hiện tại hoàn thànhS + have/ has + VpII + O
She has written a letter.S + have/ has + been + VpII + (by + O)
A letter has been written by her.Hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/ has + been + V-ing + O
She has been writing a letter.S + have/ has + been + being + VpII + (by  + O)
A letter has been being written by her. Quá khứ đơnS + V-ed + O
She wrote a letterS + was/were + VpII + (by + O)
A letter was written by her.Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing + O
She was writing a letter.S + was/were +being + VpII + (by + O)
A letter was being written by her.Quá khứ hoàn thànhS + had + VpII + O
She had written a letter.S + had + been + VpII + (by O)
A letter had been written by her.Quá khứ hoàn thành tiếp diễnS + had + been + V-ing + O
She had been writing a letter.S + had + been + being + VpII + (by + O)
A letter had been being written by her.Tương lai đơnS + will + V(inf) + O
She will write a letter.S + will + be + VpII + (by O)
A letter will be written by her.Tương lai tiếp diễnS + will + be +V-ing + O
She will be writing a letter.S + will + be + being + VpII + (by O)
A letter will be being written by her.Tương lai hoàn thànhS + will + have + VpII + O
She will have written a letter.S + will + have + been + VpII + (by O)
A letter will have been written by her.Tương lai hoàn thành tiếp diễnS + will + have + been + V-ing + O
She will have been writing a letter.S + will + have +been + being + VpII + (by O)
A letter will have been being written by her.Tương lai gầnS + am/is/are going to + V(inf) + O
She is going to write a letter.S + am/is/are + going to + be + VpII + (by + O)
A letter is going to be written by her. 

HƠI KHÓ NHÌN...

______________________________________________________

`III`

Các Dạng Đặc Biệt Của Câu Bị Động

Một số động từ tường thuật, chỉ quan điểm, ý kiến trong tiếng Anh như: say, claim, fine, know, report, asume, consider, feel, expect, think, believe,…

Cấu trúc:  S1 + V1 + that + S2 + V2 + O

`⇒`Cách 1: S + be + VpII + to V2

`⇒`Cách 2: It + be + VpII + that + S2 + V2

VD:

  • Everybody said that he was a lawyer.
    (Mọi người nói anh ấy là một luật sư)

    `+` Cách 1: It was said that he was a lawyer.
    (Nghe nói anh ấy là một luật sư)

    `+`Cách 2: He was said to be a lawyer.
    (Anh ấy được bảo là một luật sư)

`⇒`People think she got the job.
(Mọi người nghĩ cô ấy được nhận việc rồi)

`+` Cách 1: It is thought that she got the job.
(Nghe nói cô ấy nhận việc rồi)

`+` Cách 2: She is thought to have got the job.
(Cô ấy được nghĩ là đã nhận việc rồi)

`IIII`

Câu nhờ vả (have, get)

S + have + Sb + V(inf) + Smt 
S + get + Sb + to V + smt

Bị động: S + have/get + sth + VpII + (by + sb)

Ví dụ:

  • Nina has her boyfriend buy her a new bag.
    (Nina bảo bạn trai cô ấy mua cho một cái túi mới)

    Câu bị động: Nina has a new bag bought by her boyfriend.
    (Nina bảo mua 1 cái túi mới bởi bạn trai cô ấy)
  • My mother gets me to clean my room.
    (Mẹ tôi bảo tôi dọn phòng)

    Câu bị động: My mother gets my room cleaned by my me.
    (Mẹ tôi bảo phòng để tôi dọn)

Câu hỏi

Các bước để chuẩn câu hỏi WH- sang câu bị động:

`-` Bước `1`: Chuyển câu hỏi thành câu khẳng định.

 `-`Bước `2`: Chuyển câu khẳng định thành câu hỏi bị động..

Ví dụ:

What did he do `?`
`(`Anh ta đã làm gì?`)`

`⇒` He did what `(`Anh ta làm gì`)`

`-` What was done by him? `(`Cái gì được làm bởi anh ta`?` `)`
Who do you know`?`
`(`Người bạn biết là ai`?)`

`⇒` You know who `(`Bạn biết ai`)`

=> Who is known by you`?` `(`Ai là người được bạn biết`)`
Who cleaned the bathroom`?`
`(`Ai đã dọn nhà vệ sinh`?)`

`-`The bathroom was clean by who
`(`Nhà vệ sinh được ai dọn`)`

=> Who was the bathroom cleaned by`?`
(Nhà vệ sinh được dọn bởi ai?)
Câu hỏi yes/no
Cấu trúc: Be + S + V (inf) + O `…?`

Bị động: Be + S + VpII + (by O) `?`

Câu hỏi yes/no

Cấu trúc: Be + S + V (inf) + O …?

Bị động: Be + S + VpII + (by O)?

Ví dụ:

`⇒`Did she clean the kitchen?
(Cô ấy dọn bếp chưa?)

`-` She cleaned the kitchen
(Cô ấy dọn bếp rồi)

`-` The kitchen was cleaned by her.
`(`Bếp được dọn bởi cô ấy`)`

`+` Was the kitchen cleaned by her`?`
`(`Bếp được dọn bởi cô ấy chưa`?)`Khẳng định: Let + O + be + VpII
Ví dụ:

Open the door
(Mở cửa ra)

=> Let the door be opened.
(Hãy để cửa được mở)
Phủ định: Let + O + not + be + VpII
Ví dụ:

Don’t touch it
(Đừng đụng vào nó)

=> Let it not be touched.
(Để nó đừng bị đụng vào)
Cấu trúc S + V + O + V-ing
Trong cấu trúc này, động từ chính thường là keep, see, find, remember,…

Ví dụ:

They kept me waiting in line for half an hour.
(Họ để tôi xếp hàng chờ nửa tiếng)

=> I was kept waiting in line for half an hour.
(Tôi bị họ cho xếp hàng chờ nửa tiếng)
I found him playing soccer in the backyard.
(Tôi thấy anh ấy đang chơi bóng ở sân sau)

=> He was found playing soccer in the backyard.
(Anh ấy được tìm thấy đang chơi bóng ở sân sau)
Cấu trúc “would like”
Ví dụ:

I would like to invite my friends to my house for dinner.
(Tôi muốn mời bạn bè tới nhà ăn tối)

=> I would like my friends to be invited to my house for dinner.
(Tôi muốn bạn bè tôi được mời tới nhà ăn tối)
I would love somebody to give me presents.
(Tôi rất thích ai đó tặng tôi quà)

=>  I would love to be given presents.
(Tôi rất thích được tặng quà)

Động từ Need/ Want

Cấu trúc: S + need/ want + V_ing/ to be VpII (mang nghĩa bị động)

Ví dụ:

  • My car needs fixed
    (Cái xe của tôi cần sửa)

    => My car need to be fixed
    (Xe của tối cần được sửa.
  • My dog wants to be cuddling
    (Con chó của tôi muốn vuốt ve)

    => My dog wants cuddling.
    (Chó của tôi muốn được vuốt ve)

Câu bị động với Gerund + V-ing

Các gerund đứng sau một số động từ như suggest, recommend, advise,… trong câu chủ động sẽ được thay bằng cấu trúc “should be VpII” trong câu bị động.

Ví dụ:

  • They advised locking the doors carefully at night.
    (Họ khuyên nên khóa cửa cẩn thận vào ban đêm)

    => They advised that the doors should be locked carefully at night
    (Họ khuyên cửa nên được khóa cẩn thận vào ban đêm)

Cấu trúc: It’s one’s duty to V(inf)

Chủ động: It’s one’s duty to V (nhiệm vụ của ai làm gì)

Bị động: S + be + supposed + to V

Ví dụ:

  • It’s her duty to manage this project.
    (Nhiệm vụ của cô ấy là quản lý dự án này)

    => She is supposed to manage this project.
    (Cô ấy được giao nhiệm vụ quản lý dự án)

Cấu trúc: It’s impossible + to do sth

Chủ động: It’s impossible to do something (không thể làm gì)

Bị động: S + can’t be + VpII

Ví dụ:

It is impossible to fix that car.
(Sửa cái xe ấy là điều không thể)

=> That car can’t be fixed.
(Cái xe đó không thể sửa được)

Ngồi nghĩ VD cho đấy:)))))

Thảo luận

Lời giải 2 :

`-` Câu bị động:

`1`. Thì HTĐ: S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...

`2`. Thì QKĐ: S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...

`3`. Thì TLĐ: S+ will/ shall+ be+ Vpp+ [ by O]+...

`4`. Thì HTTD: S+ is/ am/ are+ being+ Vpp+ [ by O]+...

`5`. Thì QKTD: S+ was/ were+ being+ Vpp+ [ by O]+...

`6`. Thì TLTD: S+ will/ shall+ be+ being+ Vpp+ [ by O]+...

`7`. Thì HTHT: S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`8`. Thì QKHT: S+ had+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`9`. Thì TLHT: S+ will/ shall+ have+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`10`. Thì TLG: S+ is/ am/ are+ going+ to+ be+ Vpp+ [ by O]+...

`+` Dạng đặc biệt:

`1`. make: S+ be+ made+ to V

`2`. let: S+ be+ allowed/ permetted+ to V

`3`. need: S+ need+ Ving/ to be Vpp

`4`. Động từ chỉ giác quan: S+ be+ Vpp+ to V

hoặc: S+ be+ Vpp+ Ving

`5`. Động từ sai khiến: have/ get: S+ have/ get ( thì)+ O+ Vpp+ [ by O]+...

`6`. Động từ theo sau là "to V": S+ V+( O1)+ to be+ Vpp+ [ by O2]+...

`7`. Động từ theo sau là " Ving": S+ V+ (O1)+ being+ Vpp+ [ by O2]+...

`8`. Động từ tường thuật: It+ be+ Vpp+ that+ SVO

hoặc: S+ be+ Vpp+ to V

`9`. neither+ S1+ nor+ S2+ V

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK