`~Cam` `2007`
`I`
`→`Tân ngữ (O) trong câu chủ động sẽ được đảo lên làm chủ ngữ trong câu bị động.
`→`Chủ ngữ (S) trong câu chủ động sẽ đóng vai trò tân ngữ trong câu bị động và được sử dụng kèm giới từ “by”.
`→`Động từ V trong câu chủ động sẽ được chia ở dạng “be + V phân từ 2” trong câu bị động.
`⇒`Thì của động từ câu bị động phụ thuộc vào chủ ngữ, và phụ thuộc vào thì của động từ trong câu chủ động.
VD:
They will sell their car next month.
`(` S V O `)`
`(`Tháng sau họ sẽ bán xe`)`
Khi chuyển sang câu bị động sẽ là:
Their car will be sold by them next month.
`(` S be + VpII by O `)`
`(`Xe của họ sẽ được bán vào tháng sau`)`
`II`
Cách chuyển tương ứng với các thì trong tiếng Anh
Câu chủ độngCâu bị động
Hiện tại đơnS + V(s/es) + O
She writes a letter.S+ is/am/are + VpII + (by + O)
A letter is written by her. Hiện tại tiếp diễnS + is/am/are + V-ing + O
She’s writing a letter.S + is/am/are + being + VpII + (by + O)
A letter is being written by her.Hiện tại hoàn thànhS + have/ has + VpII + O
She has written a letter.S + have/ has + been + VpII + (by + O)
A letter has been written by her.Hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + have/ has + been + V-ing + O
She has been writing a letter.S + have/ has + been + being + VpII + (by + O)
A letter has been being written by her. Quá khứ đơnS + V-ed + O
She wrote a letterS + was/were + VpII + (by + O)
A letter was written by her.Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing + O
She was writing a letter.S + was/were +being + VpII + (by + O)
A letter was being written by her.Quá khứ hoàn thànhS + had + VpII + O
She had written a letter.S + had + been + VpII + (by O)
A letter had been written by her.Quá khứ hoàn thành tiếp diễnS + had + been + V-ing + O
She had been writing a letter.S + had + been + being + VpII + (by + O)
A letter had been being written by her.Tương lai đơnS + will + V(inf) + O
She will write a letter.S + will + be + VpII + (by O)
A letter will be written by her.Tương lai tiếp diễnS + will + be +V-ing + O
She will be writing a letter.S + will + be + being + VpII + (by O)
A letter will be being written by her.Tương lai hoàn thànhS + will + have + VpII + O
She will have written a letter.S + will + have + been + VpII + (by O)
A letter will have been written by her.Tương lai hoàn thành tiếp diễnS + will + have + been + V-ing + O
She will have been writing a letter.S + will + have +been + being + VpII + (by O)
A letter will have been being written by her.Tương lai gầnS + am/is/are going to + V(inf) + O
She is going to write a letter.S + am/is/are + going to + be + VpII + (by + O)
A letter is going to be written by her.
HƠI KHÓ NHÌN...
______________________________________________________
`III`
Các Dạng Đặc Biệt Của Câu Bị Động
Một số động từ tường thuật, chỉ quan điểm, ý kiến trong tiếng Anh như: say, claim, fine, know, report, asume, consider, feel, expect, think, believe,…
Cấu trúc: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O
`⇒`Cách 1: S + be + VpII + to V2
`⇒`Cách 2: It + be + VpII + that + S2 + V2
VD:
`⇒`People think she got the job.
(Mọi người nghĩ cô ấy được nhận việc rồi)
`+` Cách 1: It is thought that she got the job.
(Nghe nói cô ấy nhận việc rồi)
`+` Cách 2: She is thought to have got the job.
(Cô ấy được nghĩ là đã nhận việc rồi)
`IIII`
Câu nhờ vả (have, get)
S + have + Sb + V(inf) + Smt
S + get + Sb + to V + smt
Bị động: S + have/get + sth + VpII + (by + sb)
Ví dụ:
Câu hỏi
Các bước để chuẩn câu hỏi WH- sang câu bị động:
`-` Bước `1`: Chuyển câu hỏi thành câu khẳng định.
`-`Bước `2`: Chuyển câu khẳng định thành câu hỏi bị động..
Ví dụ:
What did he do `?`
`(`Anh ta đã làm gì?`)`
`⇒` He did what `(`Anh ta làm gì`)`
`-` What was done by him? `(`Cái gì được làm bởi anh ta`?` `)`
Who do you know`?`
`(`Người bạn biết là ai`?)`
`⇒` You know who `(`Bạn biết ai`)`
=> Who is known by you`?` `(`Ai là người được bạn biết`)`
Who cleaned the bathroom`?`
`(`Ai đã dọn nhà vệ sinh`?)`
`-`The bathroom was clean by who
`(`Nhà vệ sinh được ai dọn`)`
=> Who was the bathroom cleaned by`?`
(Nhà vệ sinh được dọn bởi ai?)
Câu hỏi yes/no
Cấu trúc: Be + S + V (inf) + O `…?`
Bị động: Be + S + VpII + (by O) `?`
Câu hỏi yes/no
Cấu trúc: Be + S + V (inf) + O …?
Bị động: Be + S + VpII + (by O)?
Ví dụ:
`⇒`Did she clean the kitchen?
(Cô ấy dọn bếp chưa?)
`-` She cleaned the kitchen
(Cô ấy dọn bếp rồi)
`-` The kitchen was cleaned by her.
`(`Bếp được dọn bởi cô ấy`)`
`+` Was the kitchen cleaned by her`?`
`(`Bếp được dọn bởi cô ấy chưa`?)`Khẳng định: Let + O + be + VpII
Ví dụ:
Open the door
(Mở cửa ra)
=> Let the door be opened.
(Hãy để cửa được mở)
Phủ định: Let + O + not + be + VpII
Ví dụ:
Don’t touch it
(Đừng đụng vào nó)
=> Let it not be touched.
(Để nó đừng bị đụng vào)
Cấu trúc S + V + O + V-ing
Trong cấu trúc này, động từ chính thường là keep, see, find, remember,…
Ví dụ:
They kept me waiting in line for half an hour.
(Họ để tôi xếp hàng chờ nửa tiếng)
=> I was kept waiting in line for half an hour.
(Tôi bị họ cho xếp hàng chờ nửa tiếng)
I found him playing soccer in the backyard.
(Tôi thấy anh ấy đang chơi bóng ở sân sau)
=> He was found playing soccer in the backyard.
(Anh ấy được tìm thấy đang chơi bóng ở sân sau)
Cấu trúc “would like”
Ví dụ:
I would like to invite my friends to my house for dinner.
(Tôi muốn mời bạn bè tới nhà ăn tối)
=> I would like my friends to be invited to my house for dinner.
(Tôi muốn bạn bè tôi được mời tới nhà ăn tối)
I would love somebody to give me presents.
(Tôi rất thích ai đó tặng tôi quà)
=> I would love to be given presents.
(Tôi rất thích được tặng quà)
Động từ Need/ Want
Cấu trúc: S + need/ want + V_ing/ to be VpII (mang nghĩa bị động)
Ví dụ:
Câu bị động với Gerund + V-ing
Các gerund đứng sau một số động từ như suggest, recommend, advise,… trong câu chủ động sẽ được thay bằng cấu trúc “should be VpII” trong câu bị động.
Ví dụ:
Cấu trúc: It’s one’s duty to V(inf)
Chủ động: It’s one’s duty to V (nhiệm vụ của ai làm gì)
Bị động: S + be + supposed + to V
Ví dụ:
Cấu trúc: It’s impossible + to do sth
Chủ động: It’s impossible to do something (không thể làm gì)
Bị động: S + can’t be + VpII
Ví dụ:
It is impossible to fix that car.
(Sửa cái xe ấy là điều không thể)
=> That car can’t be fixed.
(Cái xe đó không thể sửa được)
Ngồi nghĩ VD cho đấy:)))))
`-` Câu bị động:
`1`. Thì HTĐ: S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`2`. Thì QKĐ: S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. Thì TLĐ: S+ will/ shall+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`4`. Thì HTTD: S+ is/ am/ are+ being+ Vpp+ [ by O]+...
`5`. Thì QKTD: S+ was/ were+ being+ Vpp+ [ by O]+...
`6`. Thì TLTD: S+ will/ shall+ be+ being+ Vpp+ [ by O]+...
`7`. Thì HTHT: S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`8`. Thì QKHT: S+ had+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`9`. Thì TLHT: S+ will/ shall+ have+ been+ Vpp+ [ by O]+...
`10`. Thì TLG: S+ is/ am/ are+ going+ to+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`+` Dạng đặc biệt:
`1`. make: S+ be+ made+ to V
`2`. let: S+ be+ allowed/ permetted+ to V
`3`. need: S+ need+ Ving/ to be Vpp
`4`. Động từ chỉ giác quan: S+ be+ Vpp+ to V
hoặc: S+ be+ Vpp+ Ving
`5`. Động từ sai khiến: have/ get: S+ have/ get ( thì)+ O+ Vpp+ [ by O]+...
`6`. Động từ theo sau là "to V": S+ V+( O1)+ to be+ Vpp+ [ by O2]+...
`7`. Động từ theo sau là " Ving": S+ V+ (O1)+ being+ Vpp+ [ by O2]+...
`8`. Động từ tường thuật: It+ be+ Vpp+ that+ SVO
hoặc: S+ be+ Vpp+ to V
`9`. neither+ S1+ nor+ S2+ V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK