Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì...

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. 1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals. 2. This schoolbag (belong)___________to Jim. 3.

Câu hỏi :

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. 1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals. 2. This schoolbag (belong)___________to Jim. 3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm? 4. Sometimes, I (get)___________up before the sun (rise)___________ 5. Whenever she (be)___________in trouble, she (call)___________me for help. 6. Dogs (have)___________eyyesight than human. 7. She (speak) ___________four different languages. 8. The Garage Sale (open)_______on 2nd of August and (finish)_________on 4th of October. 9. She (be) ___________ a great teacher. 10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to? 11. Who (go)___________to the theater once a month? 12. James often (skip)___________breakfast. 13. I rarely (do) ___________morning exercises. 14. My cousin (have)___________a driving lesson once a week. 15. My father and I often (play)___________football with each other

Lời giải 1 :

I. Thì hiện tại đơn với TOBE

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

  • (subject): Chủ ngữ
  • N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

  • “Am not” không có dạng viết tắt
  • Is not = Isn’t
  • Are not = Aren’t

Công thức của thì hiện tại đơn 

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời:

  • Yes, S + am/ is/ are.
  • No, S + am/ is/ are + not.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

II. Thì hiện tại đơn với động từ thường

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

Trong đó:

  • (subject): Chủ ngữ
  • (verb): Động từ

Lưu ý:

  • S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

Thể phủ định

Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

Ta có: 

  • Do not = don’t
  • Does not = doesn’t

Lưu ý:

  • S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời:

  • Yes, S + do/ does.
  • No, S + do/ does + not.                                                                                                      
  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Với Wh là các từ What, When, Why, Whose, Whom, Which, How ...

Trả lời: S + V(s/ es) +…

`-----------------`

Áp dụng ta được :

1. Nurses and doctors (work)____work_______ in hospitals.

2. This schoolbag (belong)__belongs_________to Jim.

3. ____Does_______the performance (begin) ___begin________at 7pm?

4. Sometimes, I (get)___get________up before the sun (rise)__rises_________

5. Whenever she (be)___is________in trouble, she (call)__calls_________me for help.

6. Dogs (have)_____have______eyyesight than human.

7. She (speak) __speaks_________four different languages.

8. The Garage Sale (open)___opens____on 2nd of August and (finish)___finishes______on 4th of October.

9. She (be) _____is______ a great teacher.

10. Who __does_________ this umbrella (belong) _belong__________to?

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. work
2. belongs
3. Does              begin
4. get
rises
5.is
calls
6.have
7.speaks
8.opens
finishes
9.is
10. does                 belong
11.goes
12.skips
13.go
14.has
15.go
Mẫu câu HTĐ:

*Động từ tobe:
+)S+am/is/are+...
-)S+am not/isn't/aren't+...
?)Is/Are+S+...?
*Động từ thường:
+)S + V(e/es) + ……
-)S + do/ does + not + V(ng.thể)
?)Do/Does+S+V(ng.thể)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK