`1.` hardly
`-` Trước động từ "had" cần `1` trạng từ bổ nghĩa
`2.` boring
`-` Trước danh từ "holiday" cần `1` tính từ bổ nghĩa
`3.` lately
`-` Sau trợ từ "been" cần `1` trạng từ bổ nghĩa
`4.` many
`-` many + N nhiều : nhiều
`5.` busy
`-` tobe busy with sth/V-ing : bận rộn làm gì
`6.` beautiful
`-` Trước danh từ "day" cần `1` tính từ bổ nghĩa
Number 1:
A:...
B: Oh, yes! I had a great time. I hardly had time to sleep!
A: That's great. I wish I could say the same but I had a very boring holiday.
Number 2:
A: hey Kate! Where have you been lately? I have called you many times in the past two weeks. You never answered your phone.
B: I'm sorry. I've been very busy with school and work. I'm free now though. Let's have lunch together. We can have a picnic in the park.
A: Well...okay! After all, it's a beautiful day!
@hera1706
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK