`1.` After she had had dinner, she came to my house.
`-` Cô ấy ăn tối xong rồi sau đó cô ấy đến nhà tôi.
`->` Hành động "she had dinner" xảy ra trước hành động "she came to my house"
`->` After + S + had + VpII + O (QKHT), S + V-ed/V2 + O (QKD)
`->` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động diễn ra trong Qk.
`2.` After she had arrived home, she prepared tea for her kid.
`-` Hành động "she had arrived" xảy ra trước hành động "she prepared tea for her kid"
`->` After: Sau khi `->` Sau khi cô ấy trở về nhà, cô ấy đã chuẩn bị trà cho lũ trẻ,
`-` "then" - sau đó
1. After she had had dinner, she came to my house.
Sau khi cô ấy ăn tối thì cô ấy về nhà tôi.
2. After she had arrived home, she prepared tea for her kid.
Sau khi cô ấy về nhà thì cô ấy chuẩn bị trà cho con cô ấy
Công thức AFTER trong thì QKHT:
After + QKHT, QKĐ.
QKĐ + after + QKHT.
=> Cách dễ nhớ nhất là AFTER LUÔN ĐI VỚI VẾ QKHT, QKĐ ĐỨNG RIÊNG
Hành động nào xảy ra TRƯỚC dùng QKHT
Hành động nào xảy ra SAU dùng QKĐ.
#hoenhoenn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK