Trang chủ Hóa Học Lớp 8 gi? Sài 4: Công thức hóa học của Fe;O, ,...

gi? Sài 4: Công thức hóa học của Fe;O, , CH. NaO, H,SO,,ZnO, Ca(OH),CO.,CCO,. HO, Al(SO,) nói lên điều gì? 70(0HD) CO.CaCO,

Câu hỏi :

AI LÀM HỘ MIK VS Ạ ĐANG RẤT GẤDP

image

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 CTHH của `Fe_2O_3` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `Fe, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2Fe, 3O`

+ `PTK=56.2 + 16.3= 160 (đvC)`

 CTHH của `C_2H_6` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `C, H`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2C, 6H`

+ `PTK=12.2 + 1.6= 30 (đvC)`

 CTHH của `Na_2O` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `Na, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2Na, O`

+ `PTK=23.2 + 16= 62(đvC)`

 CTHH của `ZnO` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `Zn, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `Zn, O`

+ `PTK=65 + 16= 81(đvC)`

 CTHH của `CO_2` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `C, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `C, 2O`

+ `PTK=12 + 16.2= 44(đvC)`

 CTHH của `H_2O` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `2` nguyên tố: `H, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2H, O`

+ `PTK=1.2 + 16= 18(đvC)`

CTHH của `H_2SO_4` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `3` nguyên tố: `H, S, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2H, 1S, 4O`

+ `PTK=1.2 + 32 + 16.4= 98 (đvC)`

CTHH của `Ca(OH)_2` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `3` nguyên tố: `Ca, O, H`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `1Ca, 2O, 2H`

+ `PTK=40 + (16+ 1).2=98 (đvC)`

CTHH của `CaCO_3` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `3` nguyên tố: `Ca, C, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `1Ca, 1C, 3O`

+ `PTK=40 + 12 + 16.3= 100 (đvC)`

CTHH của `Al_2(SO_4)_3` cho ta biết:

+ Được tạo nên từ `3` nguyên tố: `Al, S, O`

+ Số nguyên tử của các nguyên tố: `2Al, 3S, 12O`

+ `PTK=27.2 + (32 + 16.4).3= 342 (đvC)`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

`@\ Fe_2O_3`

`+` Hợp chất được tạo từ `2` nguyên tố : `Fe\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `Fe` , `3` nguyên tử `O`

`+\ PTK=(56.2)+(16.3)=160(đvC)`

`@\ C_2H_4`

`+` Hợp chất được tạo từ `2` nguyên tố : `C\ , H`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `C`  , `4` nguyên tử `H`

`+\ PTK=(12.2)+(1.4)=28(đvC)`

`@\ Na_2CO_3`

`+` Hợp chất được tạo từ `3` nguyên tố : `Na\ , C\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `Na` , `1` nguyên tử `C` , `3` nguyên tử `O`

`+\ PTK=(23.2)+12+(16.3)=106(đvC)`

`@\ H_2SO_4`

`+` Hợp chất được tạo từ `3` nguyên tố : `H\ , S\, O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `H` , `1` nguyên tử `S` , `4` nguyên tử `O`

`+\ PTK=(1.2)+32+(16.4)=98(đvC)`

`@\ ZnO`

`+` Hợp chất được tạo từ `2` nguyên tố : `Zn\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `1` nguyên tử `Zn` , `1` nguyên tử `O`

`+\ PTK=65+16=81(đvC)`

`@\ Ca(OH)_2`

`+` Hợp chất được tạo từ `3` nguyên tố : `Ca\ , O\ , H`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `1` nguyên tử Canxi , `2` nguyên tử Hidro , `2` nguyên tử Oxi

`+\ PTK=40+(1+16).2=74(đvC)`

`@\ CO_2` 

`+` Hợp chất được tạo từ `2` nguyên tố : `C\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `1` nguyên tử `C` , `2` nguyên tử `O`

`+\ PTK=12+(16.2)=44(đvC)`

`@\ CaCO_3`

`+` Hợp chất được tạo từ `3` nguyên tố : `Ca\ , C\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `1` nguyên tử `Ca` , `1` nguyên tử `C` , `3` nguyên tử `O`

`+\ PTK=40+12+(16.3)=100(đvC)`

`@\ H_2O` 

`+` Hợp chất được tạo từ `2` nguyên tố : `H\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `H` , `1` nguyên tử `O`

`+\ PTK=(1.2)+16=18(đvC)`

`@\ Al_2(SO_4)_3`

`+` Hợp chất được tạo từ `3` nguyên tố : `Al\ , S\ , O`

`+` Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : `2` nguyên tử `Al` , `3` nguyên tử `S` , `12` nguyên tử `O`

`+\ PTK=(27.2)+(96.3)=342(đvC)`

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK