`1.` classmates `->` classmate
`-` Tên riêng "Nam" là N số ít
`2.` are `->` is
`-` Cụm danh từ "collecting stamps" chia V số it
`-` S + think (that) + S + V : ai đó nghĩ rằng
`3.` good `->` well
`-` Sau động từ "cooks" cần `1` trạng từ bổ nghĩa
`4.` to ride `->` riding
`-` enjoy + V-ing : yêu thích làm gì
`5.` in `->` to
`-` go to swh : đi tới đâu
1. Nam is my classmates. He watches TV every night.
-> classmate ( 1 người bạn nên số ít)
2. I think collecting stamps are interesting.
-> is ( cái việc thu thập tem thì rất thú vị chứ ko phải tem thú vị )
3. My dad cooks very good. He loves preparing meals for our family.
-> well ( sau V thường là trạng từ)
4. I enjoy to ride my bike to school.
-> riding ( enjoy + Ving )
5. We usually go in a small lake out of the city at weekends.
-) to ( go to :đi đến )
#Học tốt nhaa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK