1. suddenly (sau động từ là một trạng từ)
2. slowly (sau động từ là một trạng từ)
3. carefully (sau động từ là một trạng từ)
4. careful (Be + adj!: hãy thật ... )
5. bad (tobe + tính từ)
6. badly (sau động từ là một trạng từ)
7. softly (sau động từ là một trạng từ)
8. fast (sau động từ là một trạng từ)
9. late (tobe + tính từ)
10. hard (sau động từ là một trạng từ và hard ở đây có nghĩa là chăm chỉ)
11. well (sau động từ là một trạng từ)
12. early (sau động từ là một trạng từ)
13. dangerously (sau động từ là một trạng từ)
14. quietly (sau động từ là một trạng từ)
15. slowly (sau động từ là một trạng từ)
16. surprisingly (tobe + trạng từ + tính từ → bổ sung, nhấn mạnh hơn cho tính từ)
17. beautifully (sau động từ là một trạng từ)
18. beautiful (tính từ đứng trước danh từ)
19. safety (tính từ đứng trước danh từ)
20. carelessly (sau động từ là một trạng từ)
`1.` suddenly (adv): bất thình lình
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`2.` slowly (adv): chậm
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`3.` carefully (adv): cẩn thận
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`4.` careful (adj): cẩn thận
`-` be + adj
`-` Cần một tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
`5.` bad (adj): tệ
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
`6.` badly (adv): tệ
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`7.` softly (adj): nhẹ nhàng
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`8.` fast (adj): nhanh
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
`9.` late (adj): trễ
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
`10.` hard (adv): chăm chỉ
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`11.` well (adv): tốt
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`12.` early (adv): sớm
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`13.` dangerously (adv): nguy hiểm
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`14.` quietly (adv): yên lặng
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`15.` slowly (adv): chậm
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`16.` surprisingly (adv): ngạc nhiên
`-` be + adj
`-` Sau tobe đã có tính từ `=>` Trước tính từ cần trạng từ để bổ nghĩa
`-` Cần một trạng từ đứng trước tính từ từ để bổ nghĩa cho nó
`-` be + adv + adj
`17.` beautifully (adv): đẹp
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
`-` sing beautifully: hát hay
`18.` beautiful (adj): đẹp
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
`-` beautiful songs: bài hát hay
`19.` safe (adj): an toàn
`-` a + N
`-` Phía sau mạo từ có danh từ `=>` Trước danh từ cần tính từ để bổ nghĩa
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
`20.` carelessly (adv): bất cẩn
`-` V + adv
`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK