Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Write the correct form of the word in parentheses in...

Write the correct form of the word in parentheses in each sentence 1. The train stopped______________ (sudden). 2. I opened the door_____________ (slow) 3. Ple

Câu hỏi :

Write the correct form of the word in parentheses in each sentence 1. The train stopped______________ (sudden). 2. I opened the door_____________ (slow) 3. Please listen_______________(careful) 4. Be ______________(careful) 5. It was a __________ game. (bad) 6. Out team played ______________(bad) 7. Sue speaks very ____________(solf) 8. Ben is a __________ runner. (fast) 9. The bus was ____________(late) 10. She works ____________(hard) 11 She speaks english very_______-(good) 12 I went to bed __________(early) 13 He was driving_________(dangerous) 14 I open the door_________(quiet) 15 Can you repeat that___________(slow) 16 The examinSation was___________easy.(surprising) 17 She sings __________(beautiful) 18 She sings _________ songs (beautiful) 19 He is a __________cyclist (safe) He drives his car __________careless

Lời giải 1 :

1. suddenly (sau động từ là một trạng từ)

2. slowly (sau động từ là một trạng từ)

3. carefully (sau động từ là một trạng từ)

4. careful (Be + adj!: hãy thật ... )

5. bad (tobe + tính từ)

6. badly (sau động từ là một trạng từ)

7. softly (sau động từ là một trạng từ)

8. fast (sau động từ là một trạng từ)

9. late (tobe + tính từ)

10. hard (sau động từ là một trạng từ và hard ở đây có nghĩa là chăm chỉ)

11. well (sau động từ là một trạng từ)

12. early (sau động từ là một trạng từ)

13. dangerously (sau động từ là một trạng từ)

14. quietly (sau động từ là một trạng từ)

15. slowly (sau động từ là một trạng từ)

16. surprisingly (tobe + trạng từ + tính từ → bổ sung, nhấn mạnh hơn cho tính từ)

17. beautifully (sau động từ là một trạng từ)

18. beautiful (tính từ đứng trước danh từ)

19. safety (tính từ đứng trước danh từ)

20. carelessly (sau động từ là một trạng từ)

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4741010

Lời giải 2 :

`1.` suddenly (adv): bất thình lình

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`2.` slowly (adv): chậm 

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`3.` carefully (adv): cẩn thận

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`4.` careful (adj): cẩn thận

`-` be + adj

`-` Cần một tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó

`5.` bad (adj): tệ 

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó

`6.` badly (adv): tệ 

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`7.` softly (adj): nhẹ nhàng

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`8.` fast (adj): nhanh

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó

`9.` late (adj): trễ

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó

`10.` hard (adv): chăm chỉ

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`11.` well (adv): tốt

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`12.` early (adv): sớm

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`13.` dangerously (adv): nguy hiểm

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`14.` quietly (adv): yên lặng

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`15.` slowly (adv): chậm 

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`16.` surprisingly (adv): ngạc nhiên

`-` be + adj

`-` Sau tobe đã có tính từ `=>` Trước tính từ cần trạng từ để bổ nghĩa

`-` Cần một trạng từ đứng trước tính từ từ để bổ nghĩa cho nó

`-` be + adv + adj

`17.` beautifully (adv): đẹp

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

`-` sing beautifully: hát hay 

`18.` beautiful (adj): đẹp

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó

`-` beautiful songs: bài hát hay 

`19.` safe (adj): an toàn

`-` a + N

`-` Phía sau mạo từ có danh từ `=>` Trước danh từ cần tính từ để bổ nghĩa 

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó

`20.` carelessly (adv): bất cẩn

`-` V + adv

`-` Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK