Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1. What you [do] yesterday? - I [go] to visit...

1. What you [do] yesterday? - I [go] to visit my grandparents 2. LInda and Tony [be not] on their holidays. They [ be ] at work 3. I [ eat ] a lot of food la

Câu hỏi :

1. What you [do] yesterday? - I [go] to visit my grandparents 2. LInda and Tony [be not] on their holidays. They [ be ] at work 3. I [ eat ] a lot of food last night 4. She usually [chat] with her friends at recess 5. they [take] part in the festival last Sunday cần mội đáp thui ạ em cảm ơn ạ

Lời giải 1 :

1. did you do - went

2. weren't - were

3. ate

4. chats (Có "usually" → thì HTĐ. "she" là số ít → động từ thêm s/es)

5. took

Giải thích:

→ Cấu trúc thì QKĐ:

(+) S + V2/ed + O

(-) S + did not + V nguyên + O

→ Tobe là was/were

→ Các dấu hiệu như last + ... ; yesterday ; ...

Thảo luận

Lời giải 2 :

I. Thì quá khứ đơn với động từ thường

1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V2/ed + O 

Trong đó: 

  • (Subject): Chủ ngữ
  • V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

2.2.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)

Lưu ý: did not = didn’t

2.2.3. Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/ No question

Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Với Wh là What, When, Why, Whom, Whose, Where, How ...

Trả lời: S + V-ed +…

`---------------------`

II Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: 

  • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

2.1.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: 

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

2.1.3. Thể nghi vấn

Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: 

  • Yes, S + was/ were.
  • No, S + wasn’t/ weren’t.

III. Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Các từ nhận biết thì quá khứ đơn gồm:

  • Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon), in/on/at + khoảng thời gian trong quá khứ, when + khoảng thời gian trong quá khứ

`---------------------`

`----->`

`1.` What did you [do] do yesterday`? -` I [go] went to visit my grandparents

`2.` LInda and Tony [be not] weren't on their holidays`.` They [ be ] at work

`3.` I [ eat ] ate a lot of food last night

`4.` She usually [chat] chats with her friends at recess

`5.` they [take] took part in the festival last Sunday

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK