30. went out - were having (thì quá khứ td )
31. were walking - saw (thì quá khứ td )
32. have worked (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: for 3 years)
33. have been (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: since July)
34. have - lived (thì hiện tại hoàn thành)
35. HAVE just DECIDED ( thì hiện tại hoàn thành, DHNB: just)
36. Have - been (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: ever, yet)
37. have written (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: already: rồi)
38. HAS just GONE (thì hiện tại hoàn thành)
39. have traveled (thì hiện tại hoàn thành)
40. studies (thì hiện tại đơn, DHNB: every night: mỗi đêm)
41. boils (thì hiện tại đơn diễn tả một sự thât hiển nhiên)
42. is playing (thì hiện tại tiếp diễn vì lúc nói hành động đang diễn ra)
43. has lived (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: for 20 years)
44. won't go (thì tương lai đơn)
45. was (sau since + thì quá khứ đơn)
46. have waited - hasn't come (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: since 8 o'clock, yet)
47. learns - got - was listening (1, thì hiện tại đơn, dhnb: in the evening; 2, thì quá khứ đơn, dhnb: last night; 3, thì quá khứ tiếp diễn)
48. bought - haven't moved (1, thì qk đơn, dhnb: ago; 2, thì htht, dhnb yet)
49. is doing (thì ht tiếp diễn, dhnb: right now)
50. rises - sets (hiện tại đơn diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên)
51. HAVE you SEEN (thì hiện tại hoàn thành, DHNB: recently)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK