1. They would be upset if I (tell).......them what happened.
$\Longrightarrow$ They would be upset if I (tell) told them what happened.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
If + S + V(qkđ), S + would + Vo.
+) Quá khứ của tell là told.
2. If there(not be)...........gravity, the moon(shoot)........into space instead of travelling around the earth.
$\Longrightarrow$ If there(not be) weren't gravity, the moon(shoot) would be shot into space instead of travelling around the earth.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
If + S + V(qkđ), S + would + Vo.
+) Vì the moon là vật nên chia BĐ.
+) CT bị động: If + S + V(qkđ), S + would + be + VPII.
3. I am not an astronaut. If I (be)..........an astronaut, I (take).......my camera with me on the rocket ship next month.
$\Longrightarrow$ I am not an astronaut. If I (be) were an astronaut, I (take) would take my camera with me on the rocket ship next month.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
If + S + V(qkđ), S + would + Vo.
4. Most people know that oil floats on water. If you(pour)..........oil on water, it (float).........
$\Longrightarrow$ Most people know that oil floats on water. If you(pour) pour oil on water, it (float) floats.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại 0 diễn tả 1 sự thật hiển nhiên.
If + S1 + V1(htđ), S2 + V2(htđ)
5. If he (not/revise).............thoroughly, he may fail the test.
$\Longrightarrow$ If he (not/revise) doesn't thoroughly, he may fail the test.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại I diễn tả 1 điều có khả năng xảy ra:
If + S1 + V(htđ), S2 + may/can/will + Vo.
6. (you/work).............harder if you were better paid?
$\Longrightarrow$ (you/work) Would you work harder if you were better paid?
$\text{GT:}$
+) CT câu hỏi của câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
Would + S + Vo + if + S + V(qkđ)?
7. You'd have a lot of friends if you (not be)............so unfriendly.
$\Longrightarrow$ You'd have a lot of friends if you (not be) weren't so unfriendly.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
If + S + V(qkđ), S + would + Vo.
8. I (travel)..........if I (can afford)...........it. But I don't have much money.
$\Longrightarrow$ I (travel) would travel if I (can afford) could afford it. But I don't have much money.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
If + S + V(qkđ), S + would + Vo.
9. If you had told me, I (give)............you a ride gladly.
$\Longrightarrow$ If you had told me, I (give) would have given you a ride gladly.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại III diễn tả 1 điều không có thực trong quá khứ:
If + S + had + VPII, S + would + have + VPII.
10. If she (not be).............busy, she would have come to the party.
$\Longrightarrow$ If she (not be) hadn't been busy, she would have come to the party.
$\text{GT:}$
+) CT câu điều kiện loại III diễn tả 1 điều không có thực trong quá khứ:
If + S + had + VPII, S + would + have + VPII.
11. How(you/feel).............if you were in my position?
$\Longrightarrow$ How(you/feel) would you feel if you were in my position?
$\text{GT:}$
+) CT câu hỏi với WH-word của câu điều kiện loại II diễn tả 1 điều không có thực ở hiện tại:
WH-word + would + S + Vo + if + S + V(qkđ)?
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK