1. swim
go to a swimming pool: đến bể bơi
swim: bơi
2. watch TV
cooking shows: chương trình nấu ăn
watch TV: xem TV
3. write poetry
read her poems: đọc thơ của cô ấy
write poetry: làm thơ, viết thơ
4. surf the Net
computer: máy tính
surf the Net: lướt mạng
5. hobby
favorite hobby: sở thích
window shopping: xem hàng
6. go for a drive
go for a drive in my car: lái xe đi chơi
7. coffee shop
coffee shop: quán cà phê
8. hang out
hang out together and chat: đi chơi cùng nhau và nhắn tin
9. take a nap
busy: bận rộn
In my free time I like to take a nap: Vào lúc rảnh tôi thích chợp mắt.
10. listen to music
listen to music: nghe nhạc
11. play soccer
exercise and play sports: thể dục và chơi thể thao
play soccer: chơi bóng đá
12. computer games
high score: điểm cao
13. paint
paint pictures of animals and plants: vẽ tranh động vật và cây cối
14. read
magazines: tạp chí
15. go for a walk
There's a nice park in our neighborhood: Có một công viên đẹp ở nơi chúng tôi sống.
go for a walk: đi dạo
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK