1. C ( đã đang nghe nhạc tại 1 thời điểm trong quá khứ )
2. A ( hành động nấu bữa tối đang xảy ra, hành động bỏng tay xen vào )
3. C ( so far - DHNB thì hiện tại hoàn thành )
4. B
5. A ( ago - DHNB QK đơn )
6. B ( lately )
8. A ( so far)
9. C ( at the moment )
10. C
11. B ( đã ốm được 3 tuần và đến nay vẫn nằm trong viện )
12. D ( lái xe cả ngày => để lại kết quả cho hiện tại là mệt mỏi )
13. D ( before )
14. A
15. C
16. A
17. B
18. C
19. D
20. B ( 2 hành động xảy ra cùng 1 thời điểm trong quá khứ )
* Nếu bạn hài lòng với câu trả lời của mình thì vote 5* nha, thắc mặc chỗ nào cmt cho mình biết nhé <3
`1. C`
`-` Dấu hiệu của thì QKTD: was listening
`( + )` S + was/were + V-ing + O
`2. A`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào.
`->` When + QKTD, QKD `-` anh ấy đột nhiên làm bỏng tay khi đang nấu ăn.
`3. C`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: so far
`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O
`4. B`
`-` "I think" - Diễn tả một dự đoán ko có căn cứ `->` Thì TLD
`( + )` S + will + V-inf + O (be là V-inf)
`5. A`
`-` Dấu hiệu của thì QKD: just a few minutes ago
`( + )` S + V-ed/V2 + O
`6. B`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: lately
`( ? )` Have/Has +S + VpII + O?
`7. C`
`-` Dấu hiệu của thì QKD: When I was a child. = Mệnh đề quá khứ
`-` Khi tôi còn bé, tôi đã từng chơi đàn.
`8. A`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: so far
`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ`3` số ít `->` Đi với "has"
`( + )` S + have/has + VpII + O
`9. C`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
`->` Dấu hiệu: at the moment (đang bận do đang làm gì)
`->` Thì HTTD
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`10. C`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào.
`-` When + QKD, QKTD `-` Khi tôi nhìn ra ngoài cửa, em bé vẫn đang ngủ rất yên tĩnh.
`11. B`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: for three weeks
`12. C`
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trong Qk nhưng vẫn còn để lại hậu quả hoặc tiếp tục ở hiện tại.
`->` Thì HTHT
`-` drive - drove - driven - "Drive" là động từ bất quy tắc `->` Ko có "drived"
`13. D`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: before
`-` Chủ ngữ "I" là ngôi số nhiều `->` Đi với "have"
`14. A`
`-` Dấu hiệu của thì QKD: this morning
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`15. C`
`-` Khi tôi nhìn thấy anh ta thì người đàn ông đã đã chạy đi,
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào. (trong QK)
`->` When + QKD, QKTD
`16. D`
`-` "haven't seen" = have/has + not + VpII `->` Thì HTHT (dạng phủ định)
`-` Christmas - chỉ mốc thời gian `->` Đi với "since"
`17. B`
`-` "He's worked" = He has worked `->` Thì HTHT
`->` for/since
`-` "many years" - nhiều năm = khoảng thời gian `->` Đi với "for"
`18. C`
`-` Dấu hiệu của thì HTD: Every time... = Mệnh đề thì HTD
`->` Mỗi khi xem phim Ấn đọ, Parkas đều cảm thấy nhớ nhà.
`19. D`
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since I left... = Since + S + V-ed +O (mệnh đề quá khứ)
`20. D`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
`->` Khi anh ấy đang rửa xe thì ông Brown đã phát hiện một vết lõm nhỏ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK