=>
11. hearing/not to enter
-> after Ving: sau khi làm gì
-> decide (not) to V: quyết định (không) làm gì
12. having to get
-> imagine Ving: tưởng tượng
-> have to V: phải làm gì
13. rowing
-> rút gọn mđqh dạng chủ động (động từ chính ở dạng Ving)
14. cutting/have/to have
-> need Ving: cần làm gì
-> had better V: nên làm gì
-> would like sb to V: muốn ai làm gì
15. watching/reading
-> prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn
16. to tell
-> to V: để làm gì
17. to find
-> take sb time to V ~ spend time Ving
18. reading/to read
-> remember Ving: nhớ đã làm gì
-> too adj to V: quá...đến nỗi không thể
19. collecting
-> started Ving: bắt đầu làm gì
20. to get
-> it's adj to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK