1. Is your brother (tall) taller than you?
2. I think Spanish is (easy) easier than Japanese.
3. Our dog is (nice) nicer than your dog.
4. Glass bottles are (good) better * than plastic bottles.
5. My hair is (long) longer than yours.
6. Sharks are (dangerous) more dangerous than other fish.
7. This situation is (serious) more serious than the last one
8. He is (smart) more smart than his brother.
9. A dolphin is (intelligent) more intelligent than a shark.
10. Elaine is (wise) wiser than her sister.
11. Daniela is (funny) funnier than me.
12. Tony is (happy) happier than Max.
- Giải thích:
- Thông thường, khi trong câu có tính từ ngắn:
1. Ta sẽ thêm đuôi "-er" vào phía sau tính từ ngắn.
2. Các tính từ ngắn có đuôi kết thúc là "-e", khi thành lập tính từ so sánh hơn, ta chỉ thêm đuôi "-r" vào phía sau.
3. Đối với " y " ta bến thành "i" và thêm đuôi "-er"
4. More được dùng để hình thành nên dạng so sánh tính từ dài và hầu hết các trạng từ.
1. taller
2. easier
3. nicer
4. better
5. longer
6. more dangerous
7. more serious
8. more smart
9. more intelligent
10. wiser
11. funnier
12. happier
------------------------------------------------
Cấu trúc so sánh hơn:
Với tính từ/trạng từ ngắn: S1 + be + adj/adv_er + than + S2
Với tính từ/trạng từ dài: S1 + be + more + adj/adv + than + S2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK