`1`. Thu has collected dolls since she was 10 years old.
`-`S + started/ began + to V/ V-ing + ... + when + S + V (quá khứ đơn) : bắt đầu làm gì khi ...
`=` S + have/has + Vpp + ... + since + S + V (quá khứ đơn): đã làm gì kể từ khi ...
`2`. We have worked in this museum since last year.
`-` S + started/ began + to V/ V-ing + ... + (pre) + time.
`=` S + have/has + Vpp + ... + since + time.
`-` since + mốc thời gian
`3`. Hung has done judo since 2020.
(Tương tự câu `2`)
`4`. They have built this bridge for six months.
`-` S + began/ started + to V/ V-ing + ... + time + ago.
`=` S + have/has + Vpp + ... + for + time.
`1` Thu has collected dolls since she was 10 years old
`2` We have worked in this museum since last year
`3` Hung has done judo since 2020
`4` They have built this bridge for six months
`@` Công thức áp dụng.
`-` S + started/began + to V/V-ing + ...
`-` S + has/have + Ved/V3 + ....
`-` for + khoảng thời gian
`-` since + mốc thời gian
`@` Cách chia trợ động từ has/have.
`-` Chủ ngữ he/she/it đi với trợ động từ has
`-` Chủ ngữ I/we/you/they đi với trợ động từ have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK