`#`Hùng
`33:` I have never seen such beautiful pictures before.
`->` They are the most beautiful pictures I have ever seen
`-` Giải thích `:` Ở đây có thể đưa về `2` dạng `:` This is the first time hoặc như dạng mình vừa chuyển loại `.` Tôi chưa từng thấy bức tranh nào đẹp như những bức tranh này có nghĩa là đây là bức tranh đẹp nhất mà tôi từng tháy vì trước đó tác giả chưa thấy bức tranh nào đẹp như vậy
`-` Dịch `:` Chúng là những bức tranh đẹp nhất mà tôi từng thấy
`34:` Why do some ethnic people build the communal house?
`->` What reasons for people build the communal house ?
`-` Ta có Why do sb do sth `=` What reason for sb do sth `:`Vì why `:` Tại sao `=` What reason `:` Nguyên nhân
`-` Dịch `:` Những lý do nào để người dân xây dựng nhà rông
`35:` Playing beach games is very interesting
`->` It is interesting to play beach games
`-` Ta có It's interesting to do sth `:` Nó rất tuyệt khi làm gì
`-` Dịch `:` Nó rất tuyệt để khi chơi các trò thể thao trên biến
`36:` I get a lot of pleasure from reading cookery books.
`-` Ta có get a lot of pleasure `=` enjoy `:` thích
`->` I enjoy reading cookery books
`-` Cấu trúc enjoy `+` Ving `:` Thích làm gì
`-` Tôi thích đọc sách nấu ăn
`37:`The worker is clever. He can make fine things from wood.
`-` Ta có cấu trúc S `+` tobe `+` Adj `+` enought `+` to do sth `:` Ai đó để để làm gì
`->` The worker is clever enough to make fine things from wood.
`-` Dịch `:` Người thợ đủ khéo léo để làm ra những món đồ tốt từ gỗ.
`38:`My fathers explanation about the subject was clearer than my brothers.
`->` My father explainned the subject more clearly than my brother's.
`-` Giải thích `:` Ở trên câu có nói bố giải thích về môn học rõ ràng hơn anh
`-` Vậy ta có to be clearer `=` more clearly `:` clearly là adverb của clearer
`-` Bố của tôi giải thích môn học rõ ràng hơn anh của tôi
`39:` I lived on the farm with my grandma ten years ago
`->` I used to live on the farm with my grandma ten years ago.
`-` Used t V `:` quen với việc gì đó
`-`Dịch `:` Tôiq eun sống trên trang trại với bà của tôi vào `10` năm trc
`40:` He uses all of his free time to collect stamps
`->` He spends all his free time collecting stamps
`-` Spend time doing sth `:` Dành thời gian cho việc gì
`-` Dịch `:` Anh ấy dành tất cả thời gian rảnh rỗi để thu thập tem
`33`. They are the most beautiful pictures that I have ever seen.
`-` Cấu trúc: S+ be+ the+ adj ( so sánh nhất)+ N+ that+ S+ have/ has+ ever+ Vpp
`34`. What do some ethnic people build the communal house for`?`
`-` Why ( tại sao) `=` What+...+ for ( để làm gì)
`35`. It is very interesting to play beach games.
`-` Cấu trúc: It+ be+ adj+ to V
`36`. I enjoy reading cookery books.
`-` enjoy+ Ving: thích làm gì
`37`. The worker is clever enough to make fine things from wood.
`-` Cấu trúc: Đủ để làm gì ( `1` chủ thể): S+ be+ adj_ enough+ to V
`38`. My fathers explanation about the subject more clearly than my brothers.
`-` tobe+ adj
`-` bổ nghĩa cho V thường là adv
`-` So sánh hơn ( adj/ adv dài vần): N1+ be/ V+ more+ adj/ adv+ than+ N2
`39`. I used to live on the farm with my grandma ten years ago.
`-` ten years ago: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: quen làm gì
`40`. He spends all of his free time collecting stamps.
`-` spend+ time+ Ving: để dành TG để làm việc gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK