`1.` have been
`-` be - was/were - been
`-` Chủ ngữ "I" đi với "have"
`2.` have already done
`-` already - đứng trước V thường (VpII)
`-` do - did - done
`3.` haven't visited
`4.` have never seen
`-` have/has never + VpII = haven't/hasn't + VpII
`5.` have tasted
`6.` Have you ever eaten
`-` ever đứng giữa chủ ngữ và V chính (Trong thì HTHT là VpII)
`7.` has tried
`-` Chủ ngữ chỉ một người `->` Đi với "has"
`8.` has just knocked
`-` Chủ ngữ là đại từ bất định `->` Chia theo ngôi số ít `->` Đi với "has"
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + VpII + O
`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O
`( ? )` Have/Has +S + VpII + O?
Cấu trúc thì HTHT:
+) S + have/has + past participle
-) S + have/has + not + past participle
?) Have/has + S + past participate
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK