Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 chia động từ: 1. they ( be ) at the...

chia động từ: 1. they ( be ) at the zoo yesterday. 2. we (not play) soccer at the moment.We ( watch ) the cartoon '' Tom and Jerry '' on VTC 7, it ( be ) very

Câu hỏi :

chia động từ: 1. they ( be ) at the zoo yesterday. 2. we (not play) soccer at the moment.We ( watch ) the cartoon '' Tom and Jerry '' on VTC 7, it ( be ) very interesting and I ( like ) it very much. 3. Your father ( watch ) television everyday? - No, he ( be ) always busy in the evening. 4. Would you like ( have ) a shower ? 5. They want ( go ) to bed. 6. How likes ( camp ) in the spring ? 7. I ( be ) ten years old on my next birthday. 8. They ( not stay ) at home yesterday. 9. They ( not go ) to Ha Noi tomorow. 10. She ( be ) student ? 11. Nam practise ( listen ) to english everyday. 12. The sun ( set ) in the west.

Lời giải 1 :

1. They went at the zoo yesterday.

$\rightarrow$ Dùng thì QKD trong câu có trạng từ “yesterday”

$\rightarrow$ Công thức: $\text{S + Ved/V2}$

$\rightarrow$ Dịch: Họ đã đến sở thú ngày hôm qua.

2. We aren't playing soccer at the moment. We are watching the cartoon '' Tom and Jerry '' on VTC 7, it is very interesting and I like it very much. 

$\rightarrow$ Dịch: Chúng tôi không chơi bóng đá vào lúc này. Chúng ta đang xem phim hoạt hình '' Tom và Jerry '' trên VTC7, rất thú vị và mình rất thích.

4. Would you like to have a shower?

$\rightarrow$ Dịch: Bạn có muốn đi tắm không?

5. They want to go to bed.

$\rightarrow$ Dịch: Họ muốn đi ngủ.

7. I will reach ten years old on my next birthday.

$\rightarrow$ Ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thì TLD

$\rightarrow$ Dịch: Tôi sẽ tròn mười tuổi vào sinh nhật tới.

8. They weren't at home yesterday. 

$\rightarrow$ Dịch: Hôm qua họ không có ở nhà.

9. They will go to Ha Noi tomorrow.

$\rightarrow$ Dịch: Họ sẽ đi Hà Nội vào ngày mai.

10. She was student?

Dấu hiệu ''student'' $\rightarrow$ thì QKD 

$\rightarrow$ Dịch: Cô ấy là sinh viên?

$\text{#vudaoduyhung}$ 

 

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. were

2. aren't playing/ are watching/ is/ like

3. watches/ is

4. to have

5. to go

6. camping

7. will be

8. weren't stay

9. won't go

10. is

11. listening 

12. sets

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK