Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1 What time........she(play)............volleyball in the evening? 2 She doesn't like(live).............in...

1 What time........she(play)............volleyball in the evening? 2 She doesn't like(live).............in the city. She(move)................to the 3 Mr.John(

Câu hỏi :

1 What time........she(play)............volleyball in the evening? 2 She doesn't like(live).............in the city. She(move)................to the 3 Mr.John(hate).................doing morning exercise 4 Would you mind..............(watch) my bag for a few minutes? 5 I ẹnoy ..............(listen) to music while I'm doing the cooking. 6 He wants............(buy) a new computer game. 7 I'd like...........(speak) to Mr Davis,please.Is he there? 8 Please avoid............(make) silly mistakes in this exercise. 9 The children would love...............(eat) French fries. 10 She really loves.............(work) with children. 11 We tried.........................(call) you but your mobile was off.

Lời giải 1 :

`1.`does she play

- Có "in the evening" diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần là dấu hiệu thì hiện tại đơn

- Câu hỏi Wh-Questions thì hiện tại đơn với động từ thường : Wh-Questions + do/does + S + V bare ?

`2.`living - moved

- Sau các động từ chỉ sở thích như : love, like, enjoy, prefer, fancy,...+ Ving

- Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed

`3.`hates

- S + hate(s) + Ving : Ai ghét làm gì...

- Vì "Mr.John" là chủ ngữ số ít nên động từ "hate" thêm "s"

`4.`watching

- Would you mind + Ving ? ( Bạn có ngại làm gì không ? )

`5.`listening

- S + enjoy(s) + Ving : Ai thích làm gì...

`6.`to buy

- S + want(s) + to V bare : Ai muốn làm gì...

`7.`to speak

- S + 'd like = would like + to V bare

`8.`making

- Sau avoid + Ving : Tránh làm gì...

`9.`to eat

- Sau would love + to V bare

`10.`working

- S + love(s) + Ving : Ai yêu thích làm gì...

`11.`to call

- S + try/tries/tried + to V : Ai cố gắng làm gì

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Does/ Plays

`->` Thì HTĐ, dấu hiệu : in the evening

`-` Wh-? + Trợ động từ + S + V

`-` Chủ ngữ She ta thêm s/es vào V

2. living / moved

`-` Like + V_ing

3. hates

`-` Chủ ngữ số ít ta thêm s/es vào V

4. Watching

`-` mind + V_ing

5. Listening

`-` enjoy + V_ing

6. to buy

Want + to + Vo

7. to speak

Would like + to + Vo

8. making

Avoid+V-ing

9.to eat 

 would love + to Vo

10. working

Love + V_ing

11. to call

try + to V

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK