`17.` is doing
`@` Dấu hiệu nhận biết: now `→` Hiện tại tiếp diễn
`18.` is living
[Cấu hỏi chia ở hiện tại tiếp diễn `→` Câu trả lời hiện tại tiếp diễn]
`19.` isn't working
`@` Dấu hiệu nhận biết: at the moment `→` Hiện tại tiếp diễn
`20.` is flying
`@` Dấu hiệu nhận biết: Look! `→` Hiện tại tiếp diễn
`+` It is going to land [Nó sắp hạ cánh]
`21.` are you doing `-` are listening
`@` Dấu hiệu nhận biết: now `→` Hiện tại tiếp diễn
`22.` is she doing `-` is reading
`@` Dấu hiệu nhận biết: now `→` Hiện tại tiếp diễn
`23.` is driving
`@` Dấu hiệu nhận biết: at the moment `→` Hiện tại tiếp diễn
`24.` are wasting
`@` Dấu hiệu nhận biết: at the moment `→` Hiện tại tiếp diễn
`25.` isn't
`@` Dấu hiệu nhận biết: at the moment `→` Hiện tại tiếp diễn
-----------------------------------------------------------------------
Cấu trúc hiện tại tiếp diễn:
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` `V``-`ing `+` ...
`(-)` `S` `+` is/am/are `+` not `+` `V``-`ing `+` ...
`(?)` Is/Am/Are `+` `S` `+` `V``-`ing `+` ...`?`
Cấu trúc hiện tại tiếp diễn có từ để hỏi:
Wh _ `+` is/am/are `+` `S` `+` `V``-`ing `+` ... `?`
`\text{#Rain}`
$@T$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK