She said (that) 2. "The Earth revolves around the" /> She said (that) 2. "The Earth revolves around the" />
`1` She said that New Year's Eve is always on December 31st
`2` The teacher said to the students (that) the Earth revolves around the Sun
`3` I said to her that I had something to show her (Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn , you `->` her)
`4` He said that he had to go to the dentist the following day (must `->` had to , tomorrow `->` the following day)
`5` She said to me that she would come with me as soon as she was ready (will `->` would , you `->` me , Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn)
`6` She asked me what time I had left the previous day (Quá Khứ Đơn `->` Quá Khứ Hoàn Thành , yesterday `->` the previous day)
`7` She asked me if she could have a piece of cake (can `->` could)
`8` She wanted to know if there were any shopping centers nearby (Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn)
`Ex4` : Cross out one mistake in each sentence and type the correct words/phrases:
`1` could she `->` she could
`-` Chủ ngữ luôn đứng trước trợ động từ
`-` could + Vinf : có thể làm gì
`2` next year `->` the following year
`-` Trong câu tường thuật có `4` sự thay đổi trong câu :
`=` Thay đổi ngôi (Chủ ngữ , tính từ sở hữu , tân ngữ...)
`=` Thay đổi thì
`=` Thay đổi trạng từ chỉ nơi chốn
`=` Thay đổi trạng từ chỉ thời gian
`3` are `->` were
`-` Trong câu tường thuật luôn phải lùi thì
`-` Hiện Tại Tiếp Diễn `->` Quá Khứ Tiếp Diễn
`4` said me `->` said to me
`-` Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể
`-` S + said + (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi về một thì)
`5` is `->` was
`-` Trong câu tường thuật phải lùi về một thì
`-` Hiện Tại Đơn `->` Quá Khứ Đơn
`6` choose `->` chosen
`-` Thì Quá Khứ Hoàn Thành : had + Ved/V3
`-` choose (động từ giữ nguyên) `->` chosen (động từ cột 3 trong bảng bất quy tắc)
`7` had I `->` I had
`@` Cấu trúc câu tường thuật.
`-` Câu tường thuật đối với dạng câu kể : S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi về một thì)
`-` Câu tường thuật đối với dạng W.H-? : S + asked/wondered/... + (sb) + W.H-? + S + V(lùi về một thì)
`-` Câu tường thuật đối với dạng Yes/No-? : S + asked/wondered + (sb) + if/whether + S + V(lùi về một thì)
`@` Những trường hợp từ câu trực tiếp chuyển sang câu gián tiếp không lùi thì.
`-` Diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên.
`- Khi động từ trong câu trực tiếp là các thì : Quá Khứ Tiếp Diễn kết hợp với Quá Khứ Đơn , Quá Khứ Đơn với Quá Khứ Hoàn Thành , Quá Khứ Đơn đi kèm thời gian cụ thể.
`-` Khi động từ trong câu trực tiếp có should , would , could , ought to , had better , might , would rather , ....
`-` Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với các từ "wish" và "if only"
`-` Các động từ tường thuật ở hiện tại hoặc tương lai (say , tell , ... )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK