Giải nghĩa từ ''kỳ thực''
`->` ''Kỳ thực'' là một từ Hán Việt, có nghĩa là sự thật là, chân lý là,... Trước nó thường là một giả thiết, ý nghĩ (bác bỏ).
Đặt câu:
`->` Tưởng chừng là một cô gái hoạt ngôn, cá tính và manh mẽ kỳ thực lại là một cô gái mõng manh, yếu đuối.
`-` Có thể thấy, ''kỳ thực'' có thể xem là một quan hệ từ, nó có tác dụng liên kết hai vế câu trong câu ghép.
`-` ''Kỳ thực'' chứng minh cho vế trước của nó là ý nghĩ sai lệch, không đúng với sự thật.
`=>` Nghĩa: Từ "kì thực" biểu thị điều sắp nói mới là sự thực, thực ra, chân lý. Nghe thì đơn giản kì thực rất rắc rối, phức tạp.
`=>` Đặt câu:
$-$ Phụ nữ có một khả năng đáng kinh ngạc là có thể từ chối bất $\text{kì thực}$ tế nào.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK