80. careful ⇒ carefully
81. turn on ⇒ turning on
82. go to camping ⇒ going camping
83. much ⇒ more
84. lied in ⇒ was lying in
85. more than ⇒ to
86. have done ⇒ did
87. helping ⇒ to help
88. keep ⇒ be kept
89. know ⇒ known
90. times ⇒time
91. would ⇒ will
92. beautiful ⇒ beautifully
93. am ⇒ were
94. going ⇒ go
95. do ⇒ doing
96. to take ⇒ taking
97. can ⇒ could
98. there's ⇒ there are
99. go ⇒ going
100. going ⇒ to go
101. are ⇒ is
102. more easy ⇒ easier
103. for ⇒ since
103. don't ⇒ didn't
104. am ⇒ are
105. what did happen ⇒ what happened
106. most great ⇒ greatest
107. listen ⇒ listening
108. to control ⇒ controlling
109. was ⇒ has been
111. with ⇒ from
112. will lose ⇒ lose
113. has ⇒ have
114. interesting ⇒ interested
115. to live ⇒ living
116. don't ⇒ didn't
117. attend ⇒ attending
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK