`1.` cut
`-` Dấu hiệu của thì QKD: yesterday - ngày hôm qua
`-` cut - cut - cut
`( + )` S + V-ed/V2 + O
`2.` don't go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: every night
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số nhiều `->` Mượn TDT Do
`3.` is practising
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment - ngay bây giờ
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với tobe "is"
`4.` will you do
`-` Dấu hiệu của thì TLD: next day
`( ? )` Will + S + V-inf + O?
`5.` didn't collect
`-` Dấu hiệu của thì QKD: last week
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`6.` did you buy
`-` Dấu hiệu của thì QKD: last week (trl cho câu hỏi nên cả hai đều chia cùng ngữ pháp)
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
`7.` washing
`-` Cấu trúc: enjoy doing sth: thích làm gì
`8.` Will you join?
`-` Chúng tôi sẽ xem phim vào ngày mai `->` Hành động tham gia vào chuyến xem phim cũng là vào ngày mai.
`->` Dấu hiệu: tomorrow
`9.` meet
`-` Cấu trúc: Let's + V-inf + O...: Đề nghị, lời mời làm gì
`10.` is going to land
`-` Dấu hiệu: That plane is flying to wards the airport. (Chiếc máy bay đó đang bay đến sân bay.)
`->` Diễn tả một dự đoán (về việc chiếc máy bay hạ cánh) đã có căn cứ, bằng chứncg (nó đang đến sân bay)
`( + )` S + am/is/are + going to + VpII + O
`-` Chủ ngữ "it" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với tobe "is"
1. cut
`=>` Dấu hiệu "yesterday" `->` thì quá khứ đơn:
$S+Ved/VpI+...$
`=>` cut `->` cut(VpI) `->` cut(VpII) (bất quy tắc)
2. don't go
`=>` Dấu hiệu "everynight" `->` thì hiện tại đơn (dạng phủ định):
$S+don't/doesn't+V+....$
`=>` Chủ ngữ "they" `->` trợ động từ "don't"
3. is practising
`=>` Dấu hiệu " at the moment" `->` thì hiện tại tiếp diễn:
$S+is/am/are+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "Mary" `->` tobe "is"
4. will you do
`=>` Dấu hiệu "next day" `->` thì tương lai đơn(Với câu hỏi Wh/H):
$What+will+S+V+...?$
5. didn't collect
`=>` Dấu hiệu "last week" `->` thì quá khứ đơn (dạng phủ định):
$S+didn't+V+...$
6.did you buy
`=>` Dấu hiệu "last week" `->` thì quá khứ đơn (dạng nghi vấn Wh/H):
$Wh/H+did+S+V+...?$
7. washing
`=>` $enjoy+Ving+...$: yêu thích làm cái gì đó
8. Will you join
`=>` Dấu hiệu "tomorrow"
`->` thì tương lai đơn: $S+will+V+...?$
9.meet
`=>` Cấu trúc câu lời mời: $Let's+V+...$
10. is going to land
`=>` Diễn tả hành động đã có dự báo từ trước: "That plane is flying to wards the airport: Máy bay đó đang bay đến sân bay" `->` thì tương lai gần:
$S+is/am/are+going+to+V+,...$
`=>` Chủ ngữ "It" `->` tobe "is'
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK