Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Correct form of the verbs 1.The doorbell (ring)_______while Tom...

II. Correct form of the verbs 1.The doorbell (ring)_______while Tom (watch) _______T.V . 2. The Earth ( move ) around the Sun 3. The Sun ( rise ) in the East a

Câu hỏi :

II. Correct form of the verbs 1.The doorbell (ring)_______while Tom (watch) _______T.V . 2. The Earth ( move ) around the Sun 3. The Sun ( rise ) in the East and ( set ) in the West 4. Listen ! someone ( knock ) on the front door. 5. He ( write ) a novel at present 5.It suddenly (begin) _______to rain while Laura (sit) _______in the garden. 6.What you(do) _______this time yesterday? I (work) _______on the computer. 7. It (be)cold when we (leave) _______the house that day, and a slight snow (fall) _______ 8.When I last (see) _______them they (try) _______to find a new house near their work. 9. I (walk) _______along the street when I suddenly(feel) _______something hit me in the back. I (not/know)what it was. 10.When we (drive) _______down the hill, a strange object (appear) _______in the sky. 11. By the time he(come) _______ home, the children (go)______ to bed. 12.When we came, he (read)books. 13. I (see)Sue in town yesterday but she (not see) _______me.she (look) _______the other way. 14. I(meet) _______Tom and Ann at the airport a few week ago. They (go) _______ to Berlin and I (go) _______to Madrid. We (have)______a chat while we(wait) _______ for our flight. 16. Jane (wait) _______ for me when I (arrive) _______ 17. When I was young I (meet )..him three times 18. In the past few years ,it (become ).. more and more difficult to get into university 19. I (feel )better since I ( live) .here 20. Since I (be ) in this city I ( not see) him Giúp e vs , e xin cảm ơn

Lời giải 1 :

1. rang/ was watching

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.

$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.

`=>` ring(v) `->` rang(VpI) `->` rung (VpII) (bất quy tắc)

`=>` Chủ ngữ "Tom" số ít `->` tobe "was"

2. moves

`=>` Diễn tả sự thật hiển nhiên `=>` thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$

`=>` Chủ ngữ "The Earth" số ít `->` động từ "move" kết thúc bằng "e" thêm -s (quy tắc thêm -s,ses)

3. rises/ sets

`=>` Diễn tả sự thật hiển nhiên `=>` thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$

`=>` Chủ ngữ "The Sun" số ít `->` động từ "rise" kết thúc bằng "e"; động từ "set" thêm -s (quy tắc thêm -s,ses)

4. is knocking

`=>` Dấu hiệu "Listen" `->` thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$

`=>` Chủ ngữ "someone" số ít `->` tobe "is"

5. is writing

`=>` Dấu hiệu "at present" `->` thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$

`=>` Chủ ngữ "he" số ít `->` tobe "is"

5. began/ was sitting

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.

$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.

`=>` begin(v) `->` began(VpI) `->` begun(VpII) (bất quy tắc)

`=>` Chủ ngữ "Laura" số ít `->` tobe "was"

6. was you doing/ was working

`=>` Dấu hiệu "this time yesterday" `->`thì quá khứ tiếp diễn:

-Dạng câu hỏi Wh/H: $Wh/H+was/were+S+Ving+...?$

-Dạng khẳng định: $S+was/were+Ving+....$

`=>` Chủ ngữ "you" , "I" `->` tobe "was"

7. was/left/ fell

`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:

-Với động từ "tobe": $S+was/were+adj/N+....$ (Vế 1)

-Vơi động từ thường:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 2+3)

`=>` Chủ ngữ "It" `->` tobe "was"

`=>` leave(v) `->` left(VpI)

`=>` fall(v) `->` felt(VpI)

8.saw/ were trying

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.

$When+S+Ved/VpI,S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 1): Khi chung tôi nhìn thấy họ lần cuối `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$

`->` Mệnh đề đang xảy ra (mệnh đề 2): Họ đang cố gắng thử tìm một ngôi nhà mới gần nơi làm việc của họ. `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$

`=>` Chủ ngữ "they" `->` tobe "were

9. walked/ felt/ didn't know

`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:

-Dạng khẳng định:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1+2)

-Dạng phủ định: $S+didn't+V+,...$ (Vế 3)

10. were driving/appered

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:

`->` Mệnh đề đang xảy ra  (mệnh đề 1): Khi chúng tôi lái xe xuống đồi `->`  thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 2): một vật thể lạ đã xuất hiện trên bầu trời `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$

`=>` Chủ ngữ "we" `->` tobe "were

11. came/ had gone

`=>` Dấu hiệu "by the time" thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành

`->` $\text{By the time+S+Ved/VpI, S+had+VpII+...}$

12.was reading

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:

`->` Mệnh đề đầu là thì quá khứ đơn `->` hành động xen vào

`->` Mệnh đề thứ 2 là thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$ `->` hành động đang xảy ra

`=>` Chủ ngữ "he" `->` tobe "Was"

13. saw/didn't see/ was looking 

`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:

-Dạng khẳng định:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1)

-Dạng phủ định: $S+didn't+V+,...$ (Vế 2)

`=>` Hành động đã xảy ra trong quá khứ tại thời điểm nói `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$

`=>` Chủ ngữ "she" `->` tobe "was"

14. met/went/went/had/were waiting

`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn: 

$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1+2+3)

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.

$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.

`=>` `=>` Chủ ngữ "we" `->` tobe "were"

16. was waiting/ arrived

`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:

`->` Mệnh đề đang xảy ra  (mệnh đề 1): Jane đợi tôi `->`  thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$

`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 2): tôi đến `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$

`=>` Chủ ngữ "Jane" `->` tobe "was"

17. met

`=>` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$

18.  became

`=>` Dấu hiệu " In the past few years" `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$

19. felt/ have lived

`=>` Dấu hiệu "since" `->` $S+Ved/VpI+since+S+have/has+VpII/Ved+...$

`=>` Chủ ngữ "I"  `->` trợ động từ have

20. have been/ haven't seen

`=>` Dấu hiệu "since" `->` thì hiện tại hoàn thành: $S+have/has+VpII/Ved+...$

`=>` Chủ ngữ "I"  `->` trợ động từ have

Thảo luận

-- Bồ có nhận ra nvat tui fanart trong tranh AG hum 🙊

Lời giải 2 :

1. rang/was watching

GT: thì qk+while+qktd

2. moves

GT: sự thật-> dùng thì htđ

3. rises/sets

GT: giống câu 2

4. is knocking

Gt listen-> dau hieu thi httd

5. is writing

GT: at present> dau hieu thi httd

5. began/was sitting

GT: giống câu 1

6. what did you do yesterday

GT: có yesterday-> dấu hiệu quá khứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK