1. rang/ was watching
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.
$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.
`=>` ring(v) `->` rang(VpI) `->` rung (VpII) (bất quy tắc)
`=>` Chủ ngữ "Tom" số ít `->` tobe "was"
2. moves
`=>` Diễn tả sự thật hiển nhiên `=>` thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`=>` Chủ ngữ "The Earth" số ít `->` động từ "move" kết thúc bằng "e" thêm -s (quy tắc thêm -s,ses)
3. rises/ sets
`=>` Diễn tả sự thật hiển nhiên `=>` thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+....$
`=>` Chủ ngữ "The Sun" số ít `->` động từ "rise" kết thúc bằng "e"; động từ "set" thêm -s (quy tắc thêm -s,ses)
4. is knocking
`=>` Dấu hiệu "Listen" `->` thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "someone" số ít `->` tobe "is"
5. is writing
`=>` Dấu hiệu "at present" `->` thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "he" số ít `->` tobe "is"
5. began/ was sitting
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.
$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.
`=>` begin(v) `->` began(VpI) `->` begun(VpII) (bất quy tắc)
`=>` Chủ ngữ "Laura" số ít `->` tobe "was"
6. was you doing/ was working
`=>` Dấu hiệu "this time yesterday" `->`thì quá khứ tiếp diễn:
-Dạng câu hỏi Wh/H: $Wh/H+was/were+S+Ving+...?$
-Dạng khẳng định: $S+was/were+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "you" , "I" `->` tobe "was"
7. was/left/ fell
`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:
-Với động từ "tobe": $S+was/were+adj/N+....$ (Vế 1)
-Vơi động từ thường:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 2+3)
`=>` Chủ ngữ "It" `->` tobe "was"
`=>` leave(v) `->` left(VpI)
`=>` fall(v) `->` felt(VpI)
8.saw/ were trying
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.
$When+S+Ved/VpI,S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 1): Khi chung tôi nhìn thấy họ lần cuối `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$
`->` Mệnh đề đang xảy ra (mệnh đề 2): Họ đang cố gắng thử tìm một ngôi nhà mới gần nơi làm việc của họ. `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "they" `->` tobe "were
9. walked/ felt/ didn't know
`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:
-Dạng khẳng định:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1+2)
-Dạng phủ định: $S+didn't+V+,...$ (Vế 3)
10. were driving/appered
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:
`->` Mệnh đề đang xảy ra (mệnh đề 1): Khi chúng tôi lái xe xuống đồi `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 2): một vật thể lạ đã xuất hiện trên bầu trời `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$
`=>` Chủ ngữ "we" `->` tobe "were
11. came/ had gone
`=>` Dấu hiệu "by the time" thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
`->` $\text{By the time+S+Ved/VpI, S+had+VpII+...}$
12.was reading
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:
`->` Mệnh đề đầu là thì quá khứ đơn `->` hành động xen vào
`->` Mệnh đề thứ 2 là thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$ `->` hành động đang xảy ra
`=>` Chủ ngữ "he" `->` tobe "Was"
13. saw/didn't see/ was looking
`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:
-Dạng khẳng định:$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1)
-Dạng phủ định: $S+didn't+V+,...$ (Vế 2)
`=>` Hành động đã xảy ra trong quá khứ tại thời điểm nói `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$
`=>` Chủ ngữ "she" `->` tobe "was"
14. met/went/went/had/were waiting
`=>` Diễn tả một chuỗi hành động trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn:
$S+Ved/VpI+...$ (Vế 1+2+3)
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào.
$S+Ved/VpI+while+S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề sau "while" luôn ở thì quá khứ tiếp diễn.
`=>` `=>` Chủ ngữ "we" `->` tobe "were"
16. was waiting/ arrived
`=>` Diễn tả hành động khác đang xảy ra thì một hành động xen vào:
`->` Mệnh đề đang xảy ra (mệnh đề 1): Jane đợi tôi `->` thì quá khứ tiếp diễn: $S+was/were+Ving+....$
`->` Mệnh đề xen vào giữa hành động (mệnh đề 2): tôi đến `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$
`=>` Chủ ngữ "Jane" `->` tobe "was"
17. met
`=>` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$
18. became
`=>` Dấu hiệu " In the past few years" `->` thì quá khứ đơn: $S+VpI/Ved+...$
19. felt/ have lived
`=>` Dấu hiệu "since" `->` $S+Ved/VpI+since+S+have/has+VpII/Ved+...$
`=>` Chủ ngữ "I" `->` trợ động từ have
20. have been/ haven't seen
`=>` Dấu hiệu "since" `->` thì hiện tại hoàn thành: $S+have/has+VpII/Ved+...$
`=>` Chủ ngữ "I" `->` trợ động từ have
1. rang/was watching
GT: thì qk+while+qktd
2. moves
GT: sự thật-> dùng thì htđ
3. rises/sets
GT: giống câu 2
4. is knocking
Gt listen-> dau hieu thi httd
5. is writing
GT: at present> dau hieu thi httd
5. began/was sitting
GT: giống câu 1
6. what did you do yesterday
GT: có yesterday-> dấu hiệu quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK