1. talked
talk -> talked -> talked
2. arrived, left
+ Arrive -> arrived -> arrived : Tới
+ Leave -> left -> left : rời
3. paid
+ pay -> paid -> paid: trả
4. Bought
+ Buy -> bought -> bought: mua
5. won
+ win -> won -> won : thắng
6. scored
+ score -> scored -> scored. : ghi bàn
7. stopped
+ stop -> stopped -> stopped: dừng
8. didn't want.
Mượn trợ động từ did(từ này được dùng trong quá khứ) đặt trước not -> did not <=> didn't + V(nguyên mẫu)
9. What time did father go fishing yesterday?
-> mượn trợ đt did dặt phía trước chủ từ là father.
10. met
meet -> met -> met : gặp
_____________________________________________________________________________
@Shelly08
1. talked (nói chuyện)
2. arrived/ left (đến/rời đi)
3. paid (trả tiền)
4. bought (mua)
5. won (thắng)
6. scored (ghi bàn)
7. stopped (dừng lại)
8. didn't want (không muốn)
9. What time did my father go fishing yesterday? (đi câu cá)
10. met (gặp)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK