`14.` go
`-` Main-clause chia thì TLD `->` Câu điều kiện loại I `-` If-clause chia thì HTD
`-` Chủ ngữ "you" là ngôi số nhiều `->` Đi với V-inf
`15.` will go
`-` If-clause chia thì HTD (V-s/es do chủ ngữ số ít) `->` Câu điều kiện loại I `->` If-clause chia "will/may/can/.. + V-inf" (TLD)
`16.` jumps
`-` Main-clause chia thì TLD `->` Câu điều kiện loại I `-` If-clause chia thì HTD
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với V-s/es
`17.` won't tell
`-` If-clause chia thì HTD (V-inf do chủ ngữ là I) `->` Câu điều kiện loại I `->` If-clause chia "will/may/can/.. + V-inf" (TLD)
`-` có "not" `->` will + not = won't + V-inf
`18.` Will you look
`-` If-clause chia thì HTD (V-inf do chủ ngữ là I) `->` Câu điều kiện loại I `->` If-clause chia "will/may/can/.. + V-inf" (TLD)
`( ? )` Will + S + V-inf + O?
`-` look after sb/sth: chăm sóc ai/thứ gì
`19.` don't come
`-` Main-clause chia thì TLD `->` Câu điều kiện loại I `-` If-clause chia thì HTD
`-` "come" (v): đến `->` Chia thì HTD với V thường
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Chủ ngữ "they" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số nhiều `->` Mượn TDT Do
`20.` is `->` if (Rosie sẽ gặp rắc rối nếu cô ấy ko về nhà sớm `->` If: Nếu)
`->` doesn't go
`-` Main-clause chia thì TLD `->` Câu điều kiện loại I `-` If-clause chia thì HTD
`-` "go home" - về nhà `->` Chia thì HTD với V thường
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Chủ ngữ "she" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Mượn TDT Does
`21.` doesn't like
`-` Main-clause chia thì TLD `->` Câu điều kiện loại I `-` If-clause chia thì HTD
`-` like (v): thích `->` Chia thì HTD với V thường
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`-` Chủ ngữ "he" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Mượn TDT Does
`22.` will stay
`-` If-clause chia thì HTD (V-s/es do chủ ngữ she là ngôi thứ `3` số ít) `->` Câu điều kiện loại I `->` Main-clause chia thì TLD
`-` Câu điều kiện loại I - Diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở Hiện tại hoặc trong TL.
`-` Cấu trúc:
If-clause: If + S + V-s/es + O
If + S + V-inf + O
If + S + don't/doesn't + V-inf + O
If + S + am/is/are (not) + N/adj/... + O
Main-clause: S + will/may/can/should/must/might/... + (not) + V-inf + O
`14.` go
`15.` will go
`16.` jumps
`17.` won't tell
`18.` Will you look
`19.` don't come
`20.` doesn't go
`21.` doesn't like
`22.` will stay
`==========`
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + V(simple future)
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`@` Cấu trúc thì Tương Lai Đơn:
`(+)` S + will + V
`(-)` S + will + not + V..
`(?)` Will + S + V..?
`=>` Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK