Trang chủ Hóa Học Lớp 9 ko dùng thuốc thử nào khác, phân biệt a) MgCl2,...

ko dùng thuốc thử nào khác, phân biệt a) MgCl2, Na2CO3, NaOH, HCl b) HCl, CaCl2, Na2CO3,AgNO3 câu hỏi 4734549 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

ko dùng thuốc thử nào khác, phân biệt a) MgCl2, Na2CO3, NaOH, HCl b) HCl, CaCl2, Na2CO3,AgNO3

Lời giải 1 :

`#Ly`

$a)$

$-$ Đổ lần lượt các chất vào nhau:

$+$ Xuất hiện kết tủa ở $2$ lọ: $MgCl_2$

$+$ Có khí không màu thoát ra: $HCl$

$+$ Kết tủa ở $1$ lọ, khí không màu thoát ra ở $1$ lọ: $Na_2CO_3$

$+$ Kết tủa ở $1$ lọ: $NaOH$

PTHH:

$MgCl_2$ $+$ $Na_2CO_3$ `->` $MgCO_3↓$ $+$ $2NaCl$

$MgCl_2$ $+$ $2NaOH$ `->` $Mg(OH)_2↓$ $+$ $2NaCl$

$Na_2CO_3$ $+$ $2HCl$ `->` $2NaCl$ $+$ $CO_2↑$ $+$ $H_2O$

$b)$

$-$ Đổ lần lượt các chất vào nhau:

$+$ Xuất hiện kết tủa ở $1$ lọ, khí không màu ở $1$ lọ: $HCl$

$+$ Xuất hiện kết tủa ở $2$ lọ: $CaCl_2$

$+$ Xuất hiện kết tủa ở $2$ lọ: $Na_2CO_3$

$+$ Xuất hiện kết tủa ở $3$ lọ: $AgNO_3$

$-$ Cho dd $HCl$ vào nhóm dd xuất hiện kết tủa ở $2$ lọ:

$+$ Có khí không màu: $Na_2CO_3$

$+$ Không hiện tượng: $CaCl_2$

PTHH:

$2HCl$ $+$ $Na_2CO_3$ `->` $2NaCl$ $+$ $CO_2↑$ $+$ $H_2$

$HCl$ $+$ $AgNO_3$ `->` $AgCl↓$ $+$ $HNO_3$

$CaCl_2$ $+$ $Na_2CO_3$ `->` $CaCO_3↓$ $+$ $2NaCl$

$CaCl_2$ $+$ $2AgNO_3$ `->` $Ca(NO_3)_2$ $+$ $2AgCl↓$

$Na_2CO_3$ $+$ $2AgNO_3$ `->` $2NaNO_3$ $+$ $Ag_2CO_3↓$

Thảo luận

-- trưởng oi
-- cho em vào nhs vs ;-; `->` Đợi mk suy nghĩ
-- mk cày dc mà
-- ủa khoan
-- lùi sang t2 đại đck
-- tặng làm gì
-- doan `?`
-- đại, nhầm

Lời giải 2 :

Giải thích các bước giải:

`a)`

`@` Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một , ta có bảng sau :

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{$MgCl_2$}&\text{$Na_2CO_3$}&\text{$NaOH$}&\text{$HCl$}\\\hline \text{$MgCl_2$}&\text{x}&\text{$\downarrow$}&\text{$\downarrow$}&\text{x}\\\hline \text{$Na_2CO_3$}&\text{$\downarrow$}&\text{x}&\text{x}&\text{$\uparrow$}\\\hline \text{$NaOH$}&\text{$\downarrow$}&\text{x}&\text{x}&\text{-}\\\hline \text{$HCl$}&\text{x}&\text{$\uparrow$}&\text{-}&\text{x}\\\hline\end{array}

`@` Quan sát bảng ta nhận thấy :

   `+` Chất tạo `2` kết tủa : `MgCl_2`

   `+` Chất tạo `1` kết tủa , một khí : `Na_2CO_3`

   `+` Chất tạo `1` kết tủa : `NaOH`

   `+` Chất tạo `1` khí : `HCl`

`Pt: MgCl_2+Na_2CO_3->MgCO_3\downarrow+2NaCl`

       `MgCl_2+2NaOH->Mg(OH)_2\downarrow+2NaCl`

       `Na_2CO_3+2HCl->2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O`

`b)`

`@` Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một , ta có bảng sau :

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{}&\text{$HCl$}&\text{$CaCl_2$}&\text{$Na_2CO_3$}&\text{$AgNO_3$}\\\hline \text{$HCl$}&\text{x}&\text{x}&\text{$\uparrow$}&\text{$\downarrow$}\\\hline \text{$CaCl_2$}&\text{x}&\text{x}&\text{$\downarrow$}&\text{$\downarrow$}\\\hline \text{$Na_2CO_3$}&\text{$\uparrow$}&\text{$\downarrow$}&\text{x}&\text{$\downarrow$}\\\hline \text{$AgNO_3$}&\text{$\downarrow$}&\text{$\downarrow$}&\text{$\downarrow$}&\text{x}\\\hline\end{array}

`@` Quan sát bảng ta nhận thấy :

   `+` Chất tạo `1` kết tủa , một khí : `HCl`

   `+` Chất tạo `2` kết tủa : `CaCl_2`

   `+` Chất tạo `2` kết tủa , `1` bay hơi : `Na_2CO_3`

   `+` Chất tạo `3` kết tủa : `AgNO_3`

`Pt : Na_2CO_3+2HCl->2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O`

        `AgNO_3+HCl->AgCl\downarrow+HNO_3`

        `CaCl_2+Na_2CO_3->CaCO_3\downarrow+2NaCl`

        `CaCl_2+2AgNO_3->2AgCl\downarrow+Ca(NO_3)_2`

        `Na_2CO_3+2AgNO_3->Ag_2CO_3\downarrow+2NaNO_3`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK