6. b
In the old time: Thời xưa
covered with: bao phủ bởi
roof tile: gạch ngói
thatch: rơm rạ
leaves: lá
plants: cây
7. c
In the rainy season: Vào mùa mưa
narrow: chật
small: nhỏ
muddy: lầy lội
watery: đẫm nước
8. d
appliances: thiết bị
equipment: trang thiết bị
machines: máy móc, bộ máy
9. c
travel on foot/ by foot: du lịch bằng cách đi bộ (nên dùng on foot)
10. b
Ở đó không có đèn giao thông để xe cộ lưu thông.
11. c
fair: chợ phiên
supermarket: siêu thị
market: chợ
department store: cửa hàng bách hóa
Người ta từng đến chợ mua bán thức ăn. (bây giờ thường đi mua ở siêu thị)
12. c
In the old time, people didn't have ... for entertainment: Thời xưa, con người không có ... cho việc giải trí -> tv sets: máy truyền hình
13. b (???)
ở đây sound là động từ nối + adj -> không có từ phù hợp chỗ trống
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK