Trang chủ Tiếng Việt Lớp 2 Tìm các từ trái nghĩa của các từ sau đây:...

Tìm các từ trái nghĩa của các từ sau đây: gầy, nhỏ, thông minh ; sáng , tốt bụng , thật thà câu hỏi 4734031 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm các từ trái nghĩa của các từ sau đây: gầy, nhỏ, thông minh ; sáng , tốt bụng , thật thà

Lời giải 1 :

Lời giải :

Gầy : Béo

Nhỏ : To 

Thông minh: Ngu dốt

Sáng : Tối 

Tốt bụng : Xấu xa

Thật thà: dối trá 

- Ghi chú:

Từ trái nghĩa là từ mang nghĩa khác nhau hay đối lập nhau.

Thảo luận

-- vào nhóm mình không ạ
-- ok
-- hôm nay cậu cố gắng trả lời 5-10 câu nha
-- cậu gửi yêu cầu đi ạ
-- OK ỦA MÀ NHÓM J THẾ
-- limited time or unlimitedtime
-- ok
-- gửi yêu cầu vào nhóm đi để mình duyệt ạ

Lời giải 2 :

Các từ trái nghĩa:

Gầy:mập,béo,....

Nhỏ:lớn,bự,..

thông minh:ngu ngốc,ngu dốt,....

sáng:tối,....

tốt bụng:ích kỉ,xấu xa,độc ác,...

Thật thà:lừa lọc,gian xảo,dối trá,...

Từ trái nghĩ là từ có nghĩa ngược lại hoặc đối lập vs từ đc cho.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 2

Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK