`\text{1. }`have been working
`\text{2. }`hasn't been doing
`\text{3. }`has been singing
`\text{4. }`hasn't been raining
`\text{5. }`has been reading
`\text{6. }`have been painting
`\text{7. }`has been living
- Cấu trúc hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
(+) S+ have/ has+ been+ V_ing
(-) S+ hasn't/ haven't+ been+ V_ing
(?) Wh-question+ have/has+ S+ been+ V_ing?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
$\textit{# Themoonstarhk}$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.` have been working (Dấu hiệu: since the beginning of the year.)
`2.` hasn't been doing (Dấu hiệu: until now)
`3.` has been singing (Dấu hiệu: for nearly two hours)
`4.` hasn't been raining (Dấu hiệu: for months)
`5.` has been reading (Dấu hiệu: for over 3 hours)
`6.` have been painting (Dấu hiệu: since noon)
`7.` has been living (Dấu hiệu: for years)
`->` Cấu trúc: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
`(+)` S + have/has + been + Ving
`(-)` S + have/ has + not + been + Ving
`(?)` Have/ Has + S + been + Ving?
`->` She/ he/ it và Danh từ số ít `->` has
`->` I/ you/ we/ they và Danh từ số nhiều `->` have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK