Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Bài 1. Có những oxit sau: CaO, Al2O3, P2O5, SO3,...

Bài 1. Có những oxit sau: CaO, Al2O3, P2O5, SO3, NaşO, CuO, CO, CO2, ZnO, N,Os. Phân loại các oxit trên, oxit nào là oxit axit, oxit bazơ, là oxit lưỡng tí

Câu hỏi :

Bài 1,3,4 giúp mình vs nhaa :<

image

Lời giải 1 :

Em tham khảo nha:

\(\begin{array}{l}
1)\\
Oxit\,a\,xit:\\
 - \,{P_2}{O_5}:Diphotpho\,pentaoxit\\
 - S{O_3}: \text{ Lưu huỳnh trioxit } \\
 - C{O_2}:Cacbondioxit\\
 - {N_2}{O_5}:Dinito\,pentaoxit\\
Oxit\,bazo:\\
 - \,CaO:Canxi\,oxit\\
 - A{l_2}{O_3}: \text{ Nhôm oxit } \\
 - N{a_2}O:Natri\,oxit\\
 - CuO: \text{ Đồng ( II) oxit } \\
 - ZnO: \text{ Kẽm ( II) oxit } \\
O\,xit:\\
CO:Cacbon\,monooxit\\
3)\\
a)\\
S{O_3} + 2KOH \to {K_2}S{O_4} + {H_2}O\\
S{O_2} + 2KOH \to {K_2}S{O_3} + {H_2}O\\
A{l_2}{O_3} + 2KOH \to 2KAl{O_2} + {H_2}O\\
b)\\
{K_2}O + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}O\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to Cu\,S{O_4} + {H_2}O\\
F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
A{l_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
c)\,A{l_2}{O_3}\\
4)\\
a)\\
CaO + S{O_2} \to Ca\,S{O_3}\\
CaO + S{O_3} \to Ca\,S{O_4}\\
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}\\
N{a_2}O + S{O_2} \to N{a_2}S{O_3}\\
N{a_2}O + S{O_3} \to N{a_2}S{O_4}\\
N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
N{a_2}O + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3}\\
S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\\
S{O_3} + {H_2}O \to {H_2}S{O_4}\\
C{O_2} + {H_2}O \to {H_2}C{O_3}\\
b)\\
F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O\\
FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} + 3NaCl
\end{array}\)

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Bài 1:

Oxit axit:

`P_2O_5`: Điphotpho pentaoxit

`SO_3`: Lưu huỳnh trioxit

`CO_2`: Cacbon đioxit

`N_2O_5`: Đinitơ pentaoxit

Oxit bazơ:

`CaO`: Canxi oxit

`Na_2O`: Natri oxit

`CuO`: Đồng (II) oxit

Oxit lưỡng tính:

`Al_2O_3`: Nhôm oxit

`ZnO`: Kẽm oxit

Oxit trung tính:

`CO`: Cacbon oxit

Bài 3:

`a)`

`SO_3 + 2KOH->K_2SO_4 + H_2O`

`SO_2 + 2KOH->K_2SO_3 + H_2O`

`Al_2O_3 + 2KOH->2KAlO_2 + H_2O`

`b)`

`K_2O + H_2SO_4->K_2SO_4 + H_2O`

`CuO + H_2SO_4->CuSO_4 + H_2O`

`Al_2O_3 + 3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O`

`Fe_2O_3 + 3H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O`

`c)`

`Al_2O_3 + 3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O`

`Al_2O_3 + 2KOH->2KAlO_2 + H_2O`

Bài 4:

`a)`

`CaO + H_2O->Ca(OH)_2`

`Na_2O + H_2O->2NaOH`

`SO_2 + Na_2O->Na_2SO_3`

`CaO + SO_2->CaSO_3`

`CO_2 + CaO->CaCO_3`

`CO_2 + Na_2O->Na_2CO_3`

`SO_3 + CaO->CaSO_4`

`SO_3 + Na_2O->Na_2SO_4`

`SO_3 + H_2O->H_2SO_4`

`SO_2 + H_2O->H_2SO_3`

`CO_2 + H_2O->H_2CO_3`

`b)`

Cho sắt `(III)` oxit tác dụng với dung dịch `HCl` thu được `FeCl_3`, tiếp tục cho dung dịch `NaOH` tác dụng với `FeCl_3` thu được `Fe(OH)_3`

`PTHH`:

`Fe_2O_3 + 6HCl->2FeCl_3 + 3H_2O`

`FeCl_3 + 3NaOH->Fe(OH)_3 + 3NaCl`

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK