EX 4: Choose the correct answer to complete the sentence.
1. While I _________________ TV last night a small mouse ran across the room.
A. watched
B. have watched
C. watch
D. was watching
$\Longrightarrow$ Chọn D
GT:
+) When + S + V(qkđ), S + was/were + Ving: diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
2. Jane isn't here yet. I _________________ since noon but there is no sign of her.
A. have waited
B. am writing
C. wait
D. have been waiting
$\Longrightarrow$ Chọn D
GT:
+) Có since nên chọn HTHT và nó nhấn mạnh tính liên tục của việc chờ đợi nên chia HTHTTD.
+) CT: S + have/had + been + Ving.
3. By the time my brother finally graduated from high school, he _________________ seven different schools.
A. attended
B. was attending
C. had attended
D. had been attending
$\Longrightarrow$ Chọn C
GT:
+) Sự việc học tại 7 trường khác nhau kết thúc trước hành động tốt nghiệp trung học nên dùng QKHT.
+) By the time + S + V(qkđ), S + had + VPII
4. On June 20th I returned home. I _________________ for almost two years.
A. was away
B. have been away
C. am away
D. had been away
$\Longrightarrow$ Chọn D
GT:
+) Vì sự việc đi vắng xảy ra và kết thúc trước sự việc về nhà nên dùng QKHT.
+) CT: S + had + VPII
5. When I got to the party, many people _________________.
A. danced
B. had already danced
C. have already danced.
D. were already dancing already
$\Longrightarrow$ Chọn D.
GT:
+) When + S + V(qkđ), S + was/were + Ving: diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
6. Before I started the car, all of the passengers _________________ their seat belts.
A. will buckle
B. will have buckled
C. had buckled
D. buckle
$\Longrightarrow$ Chọn C
GT:
+) Before + S + V(qkđ), S + had + VPII
7. Right now we _________________ a heat wave. Its been so hot for almost a week.
A. have
B. have had
C. have been having
D. are having
$\Longrightarrow$ Chọn D.
GT:
+) Có right now nên dùng HTTD.
+) CT: S + are/is + Ving.
8. When I go and see the doctor this afternoon I _________________ him to take a look at my throat.
A. will ask
B. asked
C. will have asked
D. ask
$\Longrightarrow$ Chọn A.
GT:
+) Dịch: Khi tôi đến gặp bác sĩ vào chiều nay, tôi sẽ đề nghị ông ấy xem xét cổ họng của tôi.
+) sẽ làm gì: will + Vo
9. I sent you the money almost a week ago but I still _________________ any confirmation.
A. hadn't received
B. didn't receive
C. haven't received
D. am not receiving
$\Longrightarrow$ Chọn C
GT:
+) Ta thấy sự việc chưa nhận được thư vẫn còn có thể tiếp tục kéo dài trong tương lai $\Longrightarrow$ dùng HTHT.
+) CT: S + have/has + VPII
10. After they _________________ the race the celebrations began.
A. won
B. have won
C. win
D. had won
$\Longrightarrow$ Chọn D
GT:
+) After + S + V(qkht), S + V(qkđ)
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#
EX 4: Choose the correct answer to complete the sentence.
1. While I _________________ TV last night a small mouse ran across the room.
A. watched
B. have watched
C. watch
D. was watching
Cấu trúc: While + S + was/were +V-ing, S + V(quá khứ đơn)
2. Jane isn't here yet. I _________________ since noon but there is no sign of her.
A. have waited
B. am writing
C. wait
D. have been waiting
1 sự việc bắt đầu xảy ra từ quá khứ và đến bây giờ vẫn còn tiếp tục ta chia hiện tại hoàn thành tiếp diễn
3. By the time my brother finally graduated from high school, he _________________ seven different schools.
A. attended
B. was attending
C. had attended
D. had been attending
Cấu trúc: by the time + S + V(quá khứ đơn), S + had +Pii
4. On June 20th I returned home. I _________________ for almost two years.
A. was away
B. have been away
C. am away
D. had been away
Cách chia: dựa vào for almost two year=> động từ phải chia hiện tại hoàn thành
Và ta thấy vế trước động từ chia ở dạng quá khứ => phải chia ở dạng quá khứ hoàn thành.
5. When I got to the party, many people _________________.
A. danced
B. had already danced
C. have already danced.
D. were already dancing already
Cấu trúc 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ:
when + S + V(quá khứ đơn), S+ had+ PII
6. Before I started the car, all of the passengers _________________ their seat belts.
A. will buckle
B. will have buckled
C. had buckled
D. buckle
Cấu trúc 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ:
Before + S + V(quá khứ đơn), S + had+PII
7. Right now we _________________ a heat wave. It's been so hot for almost a week.
A. have
B. have had
C. have been having
D. are having
1 sự việc bắt đầu xảy ra từ quá khứ và đến bây giờ vẫn còn tiếp tục ta chia hiện tại hoàn thành tiếp diễn
8. When I go and see the doctor this afternoon I _________________ him to take a look at my throat.
A. will ask
B. asked
C. will have asked
D. ask
Cấu trúc: When + S + V(hiện tại đơn), S + will + V(bare)
9. I sent you the money almost a week ago but I still _________________ any confirmation.
A. hadn't received
B. didn't receive
C. haven't received
D. am not receiving
10. After they _________________ the race the celebrations began.
A. won
B. have won
C. win
D. had won
Cấu trúc: after + S + V(quá khứ hoàn thành), S + V(quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK