!No Copy!
@Nếu thấy hay thì cho ctlhn nha
8. will visit/earns.
9. brush/won't have.
10. has/will get.
⇒ Unless Carol doesn't have enough qualifications for the job she applied, she will get.
***********
2. doesn't hurry.
⇒ Unless she is hurry, she may be late.
3. see.
⇒ Unless you don't see him, tell him to ring me.
4. will be.
⇒ Unless you aren't kind to me, I will be good to you.
5. gives.
⇒ Unless he doesn't give up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.
7. won't pass.
⇒
8. doesn't stop.
⇒ Unless he stops worrying so much, he'll be ill.
9 is
⇒ Unless it doesn't nice, we'll go to the beach tomorrow.
10. will get.
⇒ Unless the train doesn't leave soon, Jane never will get there on time.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK