1. How long will he ............ stay there?
a. must b. should c. have to d. has to
(have to và must khác nhau ở chỗ. Have to thể hiện các nghĩa vụ chung chung, nói chung, còn must thể hiện các nghĩa vụ cụ thể, chi tiết.)
Dịch: Anh ta sẽ phải ở đó bao lâu?
2. Don't let your child .............. with matches
a. play b. playing c. to play d. plays (let sb do st: để ai đó làm gì)
3. Oh, that's nice. Where ............... it?
a. do you buy b. are you buy c. did you buy d, you buy
(Câu hỏi thời quá khứ
Dịch: Oh cái váy xinh quá, bạn mua ở đâu vậy?)
4. You'll .......... cook dinner yourself
a. ought to b. must c. should d. have to
(cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Bạn sẽ phải tự nấu bữa tối)
5. What was wrong with you? Why ............ go to hospital?
a. had you to b. did you have to c. must you d. did you must
(câu hỏi đầu ở quá khứ
Dịch: Bạn bị làm sao vậy? Tại sao bạn lại đến bệnh viện)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK