36. are playing
37. are showing
38. are bringing
39. is watching.
40. is standing
41. What are you waiting for? I'm waiting for John.
42. Is it snowing? No, it is raining.
43. What are you doing today? We are going to the park.
44. Are you listening to me? No, I'm listening to the radio.
45. Are you watching TV? No, we are studying.
46. What are you doing? I'm doing my homework.
47. Are they sleeping? Yes, they are.
==========================================
Giải thích.
- Ta sử dụng hiện tại tiếp diễn bởi vì mọi hành động ở đây đều có tính chất đang diễn ra.
- Cấu trúc của hiện tại tiếp diễn là:
Khẳng định: S + tobe(am/is/are)+ V-ing +....
Phủ định: S + tobe(am/is/are) + not + V-ing +......
Câu hỏi: Tobe(am/is/are) + S + V-ing +..... + ?
---------------------- - ------------------ - -- - ---------------------------
@Shelly08.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK