* Hiện tại tiếp diễn:
Công thức
(+) S+am/is/are+ V_ing+O
(- )S+am/is/are+not+V_ing+O
(? )Am/ Is/Are+S+ V_ing+O?
Dấu hiệu nhận biết: at present, at the moment, now. right now, at, look, listen,...
* Hiện tại đơn:
Công thức đối với động từ thường
(+)S+Vs/es+O
(-)S+do/does+not+V+O
(?) Do/Does+S+V+O?
Công thức đối với động từ tobe
(+) S+am/is/are+O
(-) S+am/is/are+not+O
(? )Am/Is/Are + S+O?
Dấu hiệu nhận biết: every, always, often, usually, frequently, generally,...
*Hiện tại hoàn thành
Công thức
(+)S+have/has+ Ved/PII +O
(-)S+ have/has+not+Ved/PII +O
(?) Have/Has+S+Ved/PII+O?
Dấu hiệu nhận biết: already, yet, just, ever, never, since, for,before,...
*Quá khứ đơn
Công thức
(+)S + Ved/Vqk +O
(-) S+ did+not+V+O
(?) Did+S+V+O
Dấu hiệu nhận biết: last night, last week, last month, last year, ago, ...
*Tương lai đơn
Công thức
(+)S+will/shall+V+O
(-)S+will +not+V+O
(?) Will +S+V+O?
Dấu hiệu nhận biết: tomorrro, next day, next week, next month, next year,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK